Câu hỏi:

Trong các kiểu gen sau. Kiểu gen dị hợp là:

394 Lượt xem
30/11/2021
3.9 10 Đánh giá

A.    aabb

B.    AABB

C.    aaBB

D. AaBb 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Biến dị tổ hợp là:

A.    Sự xuất hiện các kiểu hình giống bố

B.    Sự xuất hiện các kiểu hình giống bố mẹ

C.    Sự xuất hiện các kiểu hình giống mẹ

D. Sự xuất hiện các kiểu hình khác bố mẹ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nếu ở P là: vàng, trơn x xanh, nhăn thì ở F2, những kiểu hình nào sau đây được gọi là các biển dị tổ hợp?

A.    Hạt vàng, trơn và hạt xanh, nhăn 

B.    Hạt vàng, trơn và hạt vàng, nhăn 

C.    Hạt vàng, nhăn và hạt xanh, trơn

D.    Hạt xanh, trơn và hạt xanh, nhăn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Dựa vào phân tích kết quả thí nghiệm, Menđen cho rằng màu sắc và hình dạng hạt đậu Hà Lan di truyền độc lập vì

A.    Tỉ lệ kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.

B.    Tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều 3 trội : 1 lặn.

C. F2 có 4 kiểu hình

D.    F2 xuất hiện các biến dị tổ hợp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen của cá thể đồng hợp :

A.    AABB

B.    Aabb

C.    AaBb

D.    Aabb

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Khi giao phấn giữa cây đậu Hà Lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với cây có hạt xanh, vỏ nhăn thuần chủng thì kiểu hình thu được ở các cây lai F1 là:

A. Hạt vàng, vỏ trơn                        

B.    Hạt vàng, vỏ nhăn

C. Hạt xanh, vỏ trơn                       

D.    Hạt xanh, vỏ nhăn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Biết, quả tròn > quả dài, chín muộn > chín sớm. Khi giao phấn giữa cây có quả tròn, chín sớm với cây có quả dài, chín muộn. Kiểu hình nào ở con lai dưới đây được xem là biến dị tổ hợp

A.    Quả tròn, chín sớm                      

B.    Quả dài, chín muộn

C. Quả tròn, chín muộn                    

D.    Cả 3 kiểu hình vừa nêu

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 (có đáp án): Lai hai cặp tính trạng
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh