Câu hỏi:

Trong buồng trứng chín và rụng là nhờ yếu tố nào?

329 Lượt xem
30/11/2021
3.7 6 Đánh giá

A.  Hoocmôn.

B.  Chất dinh dưỡng từ thức ăn.

C.  Hoạt động co bóp của buồng trứng.

D.  Sự có mặt của tinh trùng trong tử cung.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhận định sau đây là đúng?

A.  Khi cơ thể hoạt động mạnh, hoocmôn ở tủy tuyến trên thận được tiết ra nhiều.

B.  Hoocmôn tuyến tụy điều khiển hoạt động của hệ sinh dục.

C.  Tuyến yên là tuyến có khối lượng lớn nhất.

D. Tuyến giáp tăng tiết hoocmôn dẫn đến bệnh biếu cổ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Biện pháp phòng tránh thai nào chắc chắn sẽ gây vô sinh?

A.  Đặt vòng

B.  Cắt hoặc thắt ống dẫn trứng

C.  Sử dụng bao cao su

D.  Uống thuốc tránh thai

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cấu tạo của da người không có lớp nào sau đây?

A.  Lớp biểu bì

B.  Lớp vảy sừng

C.  Lớp mỡ dưới da

D.  Lớp bì

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Những người chuyển giới từ nam sang nữ dù đã phẫu thuật bộ phận sinh dục nhưng sẽ không thể mang thai. Giải thích sau đây là sai?

A.  Cơ thể người chuyển giới nam thành nữ không sản sinh được trứng.

B.  Họ không có nhu cầu sinh hoạt tình dục.

C.  Cơ thể người chuyển giới nam thành nữ không có tử cung.

D.  Cơ thể người chuyển giới nam thành nữ không đủ lượng hoocmôn nữ cần thiết để mang thai.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cơ quan nào sau đây không có chức năng bài tiết?

A.  Thận

B.  Ruột non

C.  Da

D.  Phổi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Thói quen nào sau đây tốt cho việc giữ cho cơ thể khỏe mạnh?

A.  Tập thể dục để ra mồ hôi tích cực 2 tiếng mỗi ngày.

B.  Uống nhiều bia để kích thích đi tiểu nhiều để thanh lọc cơ thể.

C.  Sử dụng cà phê, nước tăng lực, rượu thường xuyên để kích thích hưng phấn hệ thần kinh giúp tăng tập trung.

D.  Ăn nhiều để tích trữ năng lượng vào mỡ, cơ thể có thể sử dụng lúc cần.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 66 (có đáp án): Ôn tập - Tổng kết
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh