Câu hỏi: Trong bệnh Basedow, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như:

109 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào dẹp

B. Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào bình thường

C. Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào loạn sản

D. Giãn rộng, lòng chứa ít keo, các tế bào quá sản, tạo nhú

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong các thể sau đây của bướu giáp đơn thuần, thể nào có khả năng đáp ứng tốt với điều trị:

A. Bướu giáp thể hòn (nhân)

B. Bướu giáp thể nang hóa

C. Bướu giáp thể nhu mô

D. U tuyến thể phôi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Bệnh bướu cổ đơn thuần thường gặp các loại sau, ngoại trừ:

A. Bướu giáp cục

B. Bướu giáp độc

C. Nang giả tuyến giáp

D. Bướu giáp lan tỏa

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tuyến giáp được cấu tạo bởi các nang tuyến và lót bởi các hàng biểu mô thuộc loại:

A. Biểu mô trụ hoặc vuông đơn

B. Biểu mô trụ giả tầng

C. Biểu mô chuyển tiếp

D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: U nang giả tuyến giáp là hậu quả của:

A. Sự xuất huyết vào trong mô kẽ của tuyến giáp và được bao phủ bởi vỏ xơ

B. Sự thoái hóa hốc của bướu giáp lan tỏa và được phủ bởi lớp biểu mô trụ

C. Sự quá sản biểu mô tuyến và được bao phủ bởi biểu mô

D.  Sự thoái hóa của các đám biểu mô tuyến ác tính

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Ở VN, theo ước tính tỷ lệ mắc bệnh bướu giáp vào khoảng:

A. 1 triệu người

B. 2 triệu người

C. 3 triệu người

D. 4 triệu người

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Về hình thái học, để chẩn đoán phân biệt bướu cổ đơn thuần và bệnh Basedow, chủ yếu dựa vào:

A. Dựa vào tổn thương đại thể (kích thước,màu sắc, mật độ, tính chất) của u

B. Dựa vào chẩn đoán tế bào học chọc hút bằng kim nhỏ

C. Dựa vào chẩn đoán sinh thiết mô bệnh học

D. Dựa vào chẩn đoán ghi hình phóng xạ của tuyến giáp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 6
Thông tin thêm
  • 19 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên