Câu hỏi: Trong bệnh Basedow, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như:

213 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào dẹp

B. Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào bình thường

C. Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào loạn sản

D. Giãn rộng, lòng chứa ít keo, các tế bào quá sản, tạo nhú

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguyên nhân phổ biến của bướu cổ đơn thuần ở nước ta là do:

A. Yếu tố di truyền

B. Do virus

C. Do thiếu i ốt  trong thức ăn và nước

D. Do suy dinh dưỡng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Trong các thể sau đây của bướu giáp đơn thuần, thể nào có khả năng đáp ứng tốt với điều trị:

A. Bướu giáp thể hòn (nhân)

B. Bướu giáp thể nang hóa

C. Bướu giáp thể nhu mô

D. U tuyến thể phôi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Các đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của bệnh basedow:

A. Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp giãn rộng, lòng chứa đầy tế bào viêm

B. Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp giãn rộng, lòng chứa đầy dịch keo

C. Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp quá sản, lòng ít dịch keo, nhiều không bào

D. Bướu cổ lan tỏa, mô đệm tuyến giáp tăng sinh tổ chức xơ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Bệnh bướu cổ đơn thuần thường gặp các loại sau, ngoại trừ:

A. Bướu giáp cục

B. Bướu giáp độc

C. Nang giả tuyến giáp

D. Bướu giáp lan tỏa

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Trong tuyến giáp, hormone giáp được tạo ra do tế bào:

A. Tế bào nôi mô mao mạch

B. Tế bào cận giáp

C. Tế bào không bào hấp thụ

D. Tế bào lót quanh nang tuyến

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Về hình thái học, để chẩn đoán phân biệt bướu cổ đơn thuần và bệnh Basedow, chủ yếu dựa vào:

A. Dựa vào tổn thương đại thể (kích thước,màu sắc, mật độ, tính chất) của u

B. Dựa vào chẩn đoán tế bào học chọc hút bằng kim nhỏ

C. Dựa vào chẩn đoán sinh thiết mô bệnh học

D. Dựa vào chẩn đoán ghi hình phóng xạ của tuyến giáp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 6
Thông tin thêm
  • 19 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên