Câu hỏi: Trình tự thời gian nào đúng cho sự kích thích co khớp nối ở cơ xương?

137 Lượt xem
30/08/2021
4.0 9 Đánh giá

A. Tăng [Ca2+] nội bào, điện thế hoạt động ởmàng cơ, hình thành cầu nối chéo

B. Điện thế hoạt động ở màng cơ , khử cực của ống T, giải phóng Ca2+ từ lưới nội cơ tương(SR)

C. Điện thế hoạt động ở màng cơ, sự tách adenosine triphosphate ( ATP), sự gắn Ca2+ vào troponin C

D. Giải phóng Ca2+ từ lưới nội cơ tương (SR), khửcực của ống T, sự gắn Ca2+ vào troponin C

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Luật Starling nói lên:

A. Dây X lên lực co cơ tim

B. Các ion lên tần số tim

C. Lượng máu về tim lên lực co cơ tim

D. Các hormon lên lực co cơ tim

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 56 tuổi với tình trạng nhược cơ nặng phải nằm viện. Các bất thường duy nhất trong các giá trị cận lâm sàng của cô là một nồng độ K huyết thanh cao. K huyết thanh cao gây yếu cơ do?

A. Kênh K+ được đóng bởi sự khử cực 

B. Kênh K+ được mở bởi sự khử cực

C. Kênh Na+ được đóng bởi sự khửcực

D. Kênh Na+ được mở bởi sự khử cực

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Dung dịch A và B được phân ra bởi 1 màng bán thấm.Dung dịch A chứa 1mM sucrose và 1 mM urea.Dung dịch B chưa 1 mM sucrose. Hệ số phản ánh của sucrose là 1 và của urea là 0. Luận điểm nào dưới đây về cácdung dịch là đúng?

A. Dung dịch A có áp suất thẩm thấu hiệu quảcao hơn dung dịch B

B. Dung dịch A có áp suất thẩm thấu hiệu quảthấp hơn dung dịch B

C. Hai dung dịch có áp suất thẩm thấu như nhau

D. Dung dịch Alà tăng thẩm thấu với mối liên quan với dung dịch B, và hai dung dịch là đẳng trương

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Quá trình gì là chịu trách nhiệm cho sự thay đổi của điện thế màng giữa điểm 1 và điểm 3?

A. Sự di chuyển của Na+ vào trong tế bào

B. Sự di chuyển của Na+ ra ngoài tế bào

C. Sự di chuyển của K+ vào trong tế bào

D. Sự di chuyển của K+ ra ngoài tế bào

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 17
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên