Câu hỏi: Toan kiềm của cơ thể, CHỌN CÂU SAI?

167 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Cơ thể luôn đứng trước mối nguy cơ nhiễm toan sinh học 

B. \(\mathop {PaCO}\nolimits_2 \)  được điều chỉnh chủ yếu qua đường hô hấp

C. Thận bổ sung lượng \(HCO_3^ -\)  trong cơ thể bằng cách hoán đổi 1H+ để lấy 1Na+ và 1\(\mathop {HCO}\nolimits_3\)  

D. Tất cả sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đặc điểm của hormon tác dụng theo cơ chế dẫn truyền tin thứ II là:

A. Hormon tan được trong nước và có receptor nằm trong tế bào 

B. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trong tế bào

C. Homon tan được trong nước và có receptor nằm trên màng tế bào

D. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trong tế bào

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Câu nào sau đây không đúng?

A. Hormon thường gắn với thụ thể ở tế bào đích

B. Mỗi thụ thể thường gắn với nhiều hormon

C. Thụ thể có thể nằm ở trên , trong màng tế bào hoặc trong nhân 

D. Thụ thể đặc hiệu cho mỗi loại hormon

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tiền chất tạo nên inositol triphosphat và diacyl glycerol có nguồn gốc từ:c

A. Nhân tế bào

B. Màng tế bào 

C. Bào tương 

D. Thể golgi 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Nhóm các hormone steroid có chung các đặc điểm sau, Ngoại trừ :

A. Tan được trong dầu, tổng hợp từ cholesterol 

B. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp

C. Có khả năng gây giữ muối và nước

D. Tác dụng theo cơ chế thông qua chất truyền tin thứ hai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Các hormone sau có mô đích là tất cả hoặc hầu như tất cả tế bào trong cơ thể: 

A. GH và T3-T4 

B. TSH và ACTH

C. ADH và oxytocin

D. Calcitonin và PTH

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Tính chất nào sau đây không đúng với quan niệm mới về hoạt chất sinh học?

A. Do tuyến nội tiết bài tiết 

B. Phân phối bởi dòng máu

C. Tác dụng sinh học trên mô dịch

D. Là chất trung gian hóa học

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 2
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên