Câu hỏi:

Tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định

280 Lượt xem
30/11/2021
2.8 8 Đánh giá

A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào

B. Số lượng các nuclêôtit

C. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các nucleotid trong phân tử ADN

D. Tỉ lệ (A+T)/(G+X) trong phân tử ADN

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Một đơn phân của ADN gồm

A. Đường C5H10O4, axit amin, Uraxin

B. Đường C5H10O4; axit H3PO4; bazơ Nitơ

C. Đường C5H10O5; Ađênin; axit H3PO4

D. Xitonin; Đường C5H10O5; bazơ Nito

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Một nuclêôtit được cấu tạo từ các thành phần nào?

A. Một nhóm photphat, một bazơ nitơ, và một hidrocacbon

B. Một nhóm photphat, một bazơ nitơ, và một đường 5C

C. Một glixerol, một bazơ nitơ, và một đường 5C

D. Một nhóm amin, một bazơ nitơ, và một đường 5C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Tính đa dạng và đặc thù của phân tử ADN có ý nghĩa sinh học như thế nào?

A. Là cơ sở cho tính đa dạng của Sinh giới

B. Là cơ sở cho tính đặc thù của loài

C. Là cơ sở cho việc chọn giống vật nuôi, cây trồng

D. Cả A và B

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Hai mạch đơn pôlinuclêotit của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết

A. Cộng hóa trị giữa axit phosphoric của nuclêôtit mạch đơn này với nuclêotit của mạch đơn kia

B. Hiđro giữa axit phosphoric của nuclêôtit mạch đơn này với đường của nuclêotit mạch đơn kia

C. Hiđro giữa các bazơ nitric của mạch đơn này với bazơ nitric mạch đơn kia theo nguyên tắc bổ sung (A-G, T-X)

D. Hiđro giữa các bazơ nitric của mạch đơn này với bazơ nitric mạch đơn kia theo ngyên tắc bổ sung (A-T, G-X)

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là

A. C, H, O, Na, S

B. C, H, O, N, P

C. C, H, O, P

D. C, H, N, P, Mg

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Oatxon và F. Crick mô tả chiều xoắn của phân tử ADN là

A. Chiều từ trái sang phải

B. Chiều từ phải qua trái

C. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ

D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 15 (có đáp án): ADN và GEN
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 70 Phút
  • 46 Câu hỏi
  • Học sinh