Câu hỏi:
Tính chất nào sau đây không phải của nhôm?
A. Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng
B. Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu
C. Nhôm là nguyên tố p
D. Nhôm là kim loại nhẹ
Câu 1: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là :
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
C. không có kết tủa, có khí bay lên
D. chỉ có kết tủa keo trắng
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Dân gian xưa kia dùng phèn chua làm thuốc chữa đau răng, đau mắt, cầm máu và đặc biệt dùng làm trong nước. Nguyên nhân nào sau đây làm cho phèn chua có khả năng làm trong nước :
A. Phèn chua có tính axit nên hút hết hạt bẩn lơ lửng trong nước về phía mình , làm trong nước
B. Phèn chua bị điện ly tạo ra các ion K+ , Al3+, SO42- nên các ion này hút hết hạt bẩn lơ lửng về phía mình, làm trong nước
C. Khi hòa tan vào nước , do quá trình điện ly và thủy phân Al3+ tạo ra Al(OH)3 dạng keo nên hút các hạt bẩn lơ lửng về phía mình, làm trong nước
D. Phèn chua bị điện ly thành K+, SO42- trung tính nên hút các hạt bẩn lơ lửng làm trong nước.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Điều nào sau đây không đúng ?
A. Al khử được Cu2+ trong dung dịch
B. Al3+ bị khử bởi Na trong dung dịch AlCl3
C. Al2O3 là hợp chất bền với nhiệt
D. Al tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Trong công nghiệp để sản xuất nhôm người ta điện phân Al2O3 nóng chảy mà không điện phân AlCl3 nóng chảy là vì
A. AlCl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3
B. Al2O3 có sẵn trong tự nhiên dưới dạng quặng boxit
C. điện phân AlCl3 tạo ra Cl2 rất độc
D. điện phân Al2O3 cho ra Al tinh khiết hơn
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Tính chất nào sau đây của nhôm là đúng ?
A. Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện
B. Nhôm tan được trong dung dịch NH3
C. Nhôm bị thụ động hóa với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Nhôm và hợp chất của nhôm có đáp án (Nhận biết)
- 0 Lượt thi
- 15 Phút
- 15 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận