Câu hỏi:

Trong công nghiệp để sản xuất nhôm người ta điện phân Al2O3 nóng chảy mà không điện phân AlCl3 nóng chảy là vì

261 Lượt xem
30/11/2021
3.4 9 Đánh giá

A. AlCl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3

B. Al2O3 có sẵn trong tự nhiên dưới dạng quặng boxit

C. điện phân AlCl3 tạo ra Cl2 rất độc

D. điện phân Al2O3 cho ra Al tinh khiết hơn

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhôm ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn

A. Chu kì 2, nhóm IIIA

B. Chu kì 3, nhóm IIIA

C. Chu kì 1, nhóm IIA

D. Chu kì 3, nhóm IIA

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Dân gian xưa kia dùng phèn chua làm thuốc chữa đau răng, đau mắt, cầm máu và đặc biệt dùng làm trong nước. Nguyên nhân nào sau đây làm cho phèn chua có khả năng làm trong nước :

A. Phèn chua có tính axit nên hút hết hạt bẩn lơ lửng trong nước về phía mình , làm trong nước

B. Phèn chua bị điện ly tạo ra các ion K+ , Al3+, SO42- nên các ion này hút hết hạt bẩn lơ lửng về phía mình, làm trong nước

C. Khi hòa tan vào nước , do quá trình điện ly và thủy phân Al3+ tạo ra Al(OH)3 dạng keo nên hút các hạt bẩn lơ lửng về phía mình, làm trong nước

D. Phèn chua bị điện ly thành K+, SO42- trung tính nên hút các hạt bẩn lơ lửng làm trong nước.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Quặng boxit có công thức là

A. Al2O3.2H2O

B. FeCO3

C. Al2O3.Fe2O3

D. Fe3O4.H2O

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Tính chất nào sau đây của nhôm là đúng ?

A. Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện

B. Nhôm tan được trong dung dịch NH3

C. Nhôm bị thụ động hóa với HNOđặc nguội và H2SO4 đặc nguội

D. Nhôm là kim loại lưỡng tính

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Điều nào sau đây không đúng ?

A. Al khử được Cu2+ trong dung dịch

B. Al3+ bị khử bởi Na trong dung dịch AlCl3

C. Al2O3 là hợp chất bền với nhiệt

D. Al tan được trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Nhôm và hợp chất của nhôm có đáp án (Nhận biết)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 15 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh