Câu hỏi: Tín dụng tiêu dùngcó những đặc điểm nào ?
A. Lãi suất cho vay thường cao so với các khoản cho vay cùng thời hạn khác.
B. Lãi suất cho vay thường cao so với các khoản cho vay cùng thời hạn khác, nhu cầu tín dụng phong phú, đa dạng; mục đích linh hoạt; rủi ro cao; thời hạn vay cả ngắn, trung và dài hạn.
C. Nhu cầu tín dụng phong phú, đa dạng; thời hạn vay ngắn hạn.
D. Mục đích của tín dụng tiêu dùng rất linh hoạt; rủi ro thấp
Câu 1: Quy trình tín dụng có ý nghĩa như thế nào trong hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại?
A. Có ý nghĩa đối với viêvcj mở rộng kinh doanh của ngân hàng
B. Có ý nghĩa tăng cường thu nợ
C. Có ý nghĩa trong việc phán quyết cho vay; xem xét hồ sơ vay của khách hàng; trong việc thu nợ; tăng cường hiệu quả sử dụng vốn vay;làm rõ trách nhiệm và quyền hạn của các bên có liên quan trong vay vốn.
D. Có ý nghĩa như là căn cứ để đánh giá hoạt động của ngân hàng
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Đơn vị bao thanh toán được thực hiện các phương thức bao thanh toán nào?
A. Bao thanh toán từng lần, đồng bao thanh toán.
B. Bao thanh toán từng lần, bao thanh toán theo hạn mức và đồng bao thanh toán
C. Bao thanh toán theo hạn mức, đồng bao thanh toán.
D. Bao thanh toán từng lần và đồng bao thanh toán.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Chi phí huy động vốn của NHTM chỉ là chi phí trả lãi cho người gửi tiền.
B. Chi phí huy động vốn của NHTM không phải là chi phí trả lãi cho người gửi tiền.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Chi phí huy động vốn của NHTM không phải chỉ có chi phí trả lãi cho người gửi tiền mà còn có cả các chi phí khác.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Tham gia thanh toán L/C gồm những bên nào?
A. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C của người xuất khẩu, NH thông báo của nhà nhập khẩu.
B. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH trả tiền của bên xuất khẩu
C. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH thông báo, NH xác nhận của bên nhập khẩu
D. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH thông báo, NH xác nhận, NH trả tiền
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Lãi suất tái cấp vốn do ai quy định?
A. Do khách hàng cùng với NHTM xác định
B. Do NHTM quy định
C. Do các NHTM cùng quy định
D. Do NHTW quy định
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là một phát biểu không chính xác về vai trò của nghiệp vụ huy động vốn đối với hoạt động của NHTM?
A. Nghiệp vụ huy động tạo cho ngân hàng mở rộng hoạt động kinh doanh.
B. Không có nghiệp vụ huy động vốn ngân hàng thương mại không có đủ nguồn vốn tài trợ cho hoạt động của mình.
C. Thông qua hoạt động huy động vốn, ngân hàng thương mại biết được nhu cầu vay vốn của khách hàng.
D. Không có phát biểu nào sai cả
18/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 6
- 7 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng danh mục Trắc nghiệm ngân hàng
- 344
- 8
- 40
-
23 người đang thi
- 407
- 6
- 50
-
94 người đang thi
- 526
- 7
- 50
-
80 người đang thi
- 436
- 4
- 50
-
75 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận