Câu hỏi:

Tìm tất cả các giá trị của a để hai đường thẳng sau chéo nhau:

d1: x = 1 + at, y = t, z = -1 + 2t, d2: x = 1 - t', y = 2 + 2t', z = 3 - t'

420 Lượt xem
30/11/2021
3.4 10 Đánh giá

A.  a > 0

B. a ≠ -4/3

C. a ≠ 0

D. a = 0

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Vị trí tương đối của hai đường thẳng 

A.  Cắt nhau

B. song song

C. chéo nhau

D. trùng nhau

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong không gian Oxyz, lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(2;-1;1), vuông góc với đường thẳng

và song song với mặt phẳng (P): 2x - 3y + z - 2 = 0.

A. d: x-24=y+15=z-17

B. d: x = 2 + 4t, y = 1 + 5t, z = 1 + 7t

C. d: x = 2 +4t, y = -1 - 5t, z = 1 + 7t

D. d: x = -2 + 4t, y = 1 + 5t, z = -1 + 7t

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Trong không gian Oxyz, lập phương trình tham số của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau: (P): x + y + z - 1 = 0, (Q): 3x + 2y + z + 1 = 0

A.  d: x = -3 + t, y = 4 + 2t, z = t

B.  d: x = -3 + t, y = 4 - 2t, z = t

C. d: x = -3 + t, y = 4 - 2t, z =1 + t

D. d: x =1 - 3t, y = -1 + 4t, z = t

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Trong không gian Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua điểm M(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (Oxy). Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A.  Phương trình chính tắc của đường thẳng d là: x1=y2=z-13

B.  Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u= (0; 0; 1)

C. Đường thẳng d nằm trong hai mặt phẳng: (P): x - 1 = 0, (Q): y - 2 = 0

D. Phương trình tham số của đường thẳng d là: x = 1, y = 2, z = 1

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Trong không gian Oxyz, lập phương trình tham số của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau: (P): x + 2y - z + 1 = 0, (Q): x + y + 2z + 3 = 0

A.  d: x = -5 - 5t, y = 2 + 3t, z = t

B. B. d: x = -5 - 5t, y = 2 - 3t, z = t

C. d: x = -5 + 5t, y = 2 + 3t, z = t

D. d: x = 5t, y = 3 - 3t, z = -t

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

50 câu trắc nghiệm: Phương trình đường thẳng có đáp án
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Học sinh