Câu hỏi: Tiến triển của viêm phế quản, trừ:
A. áp xe phổi
B. nhục hoá
C. giãn phế quản
D. đục khoét nhu mô phổi
Câu 1: Yếu tố nguy cơ chính của xơ vữa động mạch:
A. hút thuốc lá (các yếu tố nguy cơ chính có thể kiểm soát khác: tăng lipid máu, tăng huyết áp, đái tháo đường)
B. béo phì (yếu tố nguy cơ phụ)
C. rượu (yếu tố nguy cơ phụ)
D. cả 3 đáp án trên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Phản ứng Tuberculin thể hiện:
A. nếu phản ứng dương tính chắc chắn cơ thể đang mắc lao
B. nếu phản ứng âm tính chắc chắn cơ thể hiện không mắc lao
C. phản ứng dương tính gợi ý cơ thể đã từng nhiễm lao trước đây
D. phản ứng âm tính chứng tỏ có thể chưa từng mắc lao trước đây
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Tế bào hoạt động chủ yếu trong phản ứng viêm mạn là:
A. Đại thực bào
B. Tương bào
C. Lympho bào
D. Tế bào viêm một nhân
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Biến chứng của thông liên thất lỗ lớn:
A. suy tim phải
B. suy tim phải
C. không gây ra biến chứng gì
D. cả 3 đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Virus nào gây tổn thương chủ yếu ở thân não và tiểu não:
A. bại liệt
B. dại
C. viêm não Nhật Bản
D. Herpes simplex
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Tổn thương cầu thận tối thiểu có đặc điểm:
A. đồng đều, lan toả
B. không đồng đều, thành từng ổ
C. là sự hợp nhất các chân của tế bào có chân
D. gây ra viêm cầu thận cấp
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 20
- 5 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh có đáp án
- 850
- 66
- 30
-
83 người đang thi
- 658
- 40
- 30
-
92 người đang thi
- 521
- 21
- 30
-
80 người đang thi
- 431
- 19
- 29
-
65 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận