Câu hỏi: ề mặt vi thể, nang lao không có:

121 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. trung tâm là chất hoại tử bã đậu

B. ngoại vi là các tế bào dạng biểu mô sắp xếp lộn xộn

C. bản chất vi thể là các tế bào u sắp xếp thành nang

D. cả 3 đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Triệu chứng viêm của Celsus là:

A. sưng, nóng, đỏ, đau

B. sưng, nóng, đỏ, đau, mất chức năng cơ quan (Galen, Virchow)

C. sưng, nóng, đỏ, đau, giãn các vi  mạch (John Hunter)

D. sưng, nóng, đỏ, đau, di tản bạch cầu. (Julius Cohnheim)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Yếu tố nguy cơ chính của xơ vữa động mạch:

A. hút thuốc lá (các yếu tố nguy cơ chính có thể kiểm soát khác: tăng lipid máu, tăng huyết áp, đái tháo đường)

B. béo phì (yếu tố nguy cơ phụ)

C. rượu (yếu tố nguy cơ phụ)

D. cả 3 đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tăng sinh dưới nội mô là tăng sinh các tế bào ở đâu:

A. ngoài mao mạch

B. ngoài màng

C. nội màng

D. cả 3 đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Thể u lympho không Hodgkin ác tính nhất trong các thể sau:

A. u lympho dạng tương bào (diễn biến lâm sàng chậm, thời gian sống thêm trung bình 5 năm)

B. u lympho nang (tiến triển chậm nhưng về bản chất không điều trị được)

C. u lympho tế bào áo nang (phần lớn BN không thể điều trị khỏi)

D. u lympho tế bào B lớn lan toả (diễn biến rầm rộ nhưng có thể điều trị được bằng hoá trị liệu)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Đặc điểm giải phẫu bệnh của viêm các van tim trong thấp tim cấp gồm:

A. Các van tim đỏ, sưng dày; dọc theo bờ có các khối sùi nhỏ, dễ mủn nát

B. Các lá van và dây gân có những ổ hoại tử dạng tơ huyết

C. Các khối sùi đọng lại nơi nội tâm mạc bị trầy sướt

D. Tất cả đáp trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Tiến triển của viêm phế quản, trừ:

A. áp xe phổi

B. nhục hoá

C. giãn phế quản

D. đục khoét nhu mô phổi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 20
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên