Câu hỏi: Thu nhập được miễn thuế TNDN:
A. Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng, cho thuê, thanh lý tài sản
B. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản của tổ chức được thành lập theo Luật Hợp tác xã
C. Thu nhập từ lãi tiền gửi
Câu 1: Các khoản Thu nhập được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp:
A. Thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, sản phẩm đang trong thời kỳ sản xuất thử nghiệm, sản phẩm làm ra từ công nghệ mới lần đầu áp dụng tại Việt Nam theo quy định của pháp luật
B. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội theo quy định của pháp luật
C. Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động giáo dục, nghiên cứu khoa học, văn hoá, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo và hoạt động xã hội khác tại Việt Nam theo quy định của pháp luật
D. Tất cả các trường hợp trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Thu nhập chịu thuế TNDN gồm:
A. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ của doanh nghiệp
B. Thu nhập từ hoạt động chính của doanh nghiệp và các khoản thu nhập ngoài Việt Nam
C. Thu nhập từ hoạt động sản suất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ và thu nhập khác của doanh nghiệp
D. Không phải các phương án trên
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là?
A. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công mà DN được hưởng
B. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ mà DN được hưởng
C. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung cấp dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng
D. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ, trợ giá mà DN được hưởng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có tài liệu như sau: - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 4.000 triệu đồng - Tổng hợp chi phí phát sinh trong kỳ: 3.000 triệu đồng, trong đó: + Chi phí xử lý nước thải: 300 triệu đồng + Chi tiền lương trả cho người lao động nhưng thực tế không chi trả: 200 triệu đồng. + Các chi phí còn lại là hợp lý. - Thuế suất thuế TNDN là 25%, Thuế TNDN mà doanh nghiệp phải nộp trong năm:
A. 250 triệu đồng
B. 300 triệu đồng
C. 375 triệu đồng
D. Số khác
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp B trong năm có số liệu sau: ![]()
A. 2.000 triệu đồng
B. 2.200 triệu đồng
C. c. 2.700 triệu đồng
D. 2.900 triệu đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp A thuê tài sản cố định của Doanh nghiệp B trong 4 năm với số tiền thuê là 800 triệu đồng, Doanh nghiệp A đã thanh toán một lần cho Doanh nghiệp B đủ 800 triệu đồng. Trường hợp này Doanh nghiệp A được tính vào chi phí được trừ tiền thuê tài sản cố định hàng năm là bao nhiêu?
A. 200 triệu đồng
B. 800 triệu đồng
C. Tuỳ doanh nghiệp được phép lựa chọn
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 5
- 4 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 471
- 13
- 25
-
43 người đang thi
- 495
- 5
- 25
-
68 người đang thi
- 388
- 3
- 25
-
14 người đang thi
- 345
- 6
- 25
-
51 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận