Câu hỏi:
(THPT Lương Văn Chánh – Phú Yên 2017 L1 – MĐ 137). Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
| Năm | Tổng số dân (nghìn người) | Sản lượng lương thực (nghìn tấn) | Bình quân lương thực theo đầu người (kg/người) |
| 1990 | 66 016 | 19 879,7 | 301,1 |
| 2000 | 77 635 | 34 538,9 | 444,9 |
| 2005 | 82 392 | 39 621,6 | 480,9 |
| 2010 | 86 947 | 44 632,2 | 513,4 |
| 2015 | 91 731 | 50 498,3 | 550,6 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết ý nào dưới đây là đúng?
A. Bình quân lương thực theo đầu người tăng 182,9%.
B. Tổng số dân của nước ta tăng 138,9%.
C. Sản lượng lương thực tăng 154,0%.
D. Tốc độ tăng nhanh nhất là bình quân sản lượng lương thực theo đầu người.
Câu 1: (THPT Hoàng Mai 2 – Nghệ An 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: %)
| Năm | Tổng số | Chia ra | ||
| Nhà nước | Ngoài nhà nước | Có vốn đầu tư nước ngoài | ||
| 2005 | 100,0 | 24,9 | 31,3 | 43,8 |
| 2013 | 100,0 | 16,2 | 33,6 | 50,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê 2015)
Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2013?
A. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, khu vực ngoài nhà nước.
B. B. Giảm tỉ trọng khu vực nhà nước.
C. C. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và ngoài nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực nhà nước.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?

A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và Huế?


A. Cả hai địa điểm đều có nhiệt độ cao nhất vào tháng VII.
B. Nhiệt độ trung bình tháng vn ở Hà Nội thấp hơn Huế.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Huế cao hơn Hà Nội.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội thấp hơn Huế.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: (THPT Nguyễn Cảnh Chân – Nghệ An 2018 L2). Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 1990-2010
Năm
1990
2000
2005
2010
Dân số (triệu người)
123,5
126,9
127,8
127,5
Sản lượng lúa (nghìn tấn)
13124
11863
11342
8483
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?
| Năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2010 |
| Dân số (triệu người) | 123,5 | 126,9 | 127,8 | 127,5 |
| Sản lượng lúa (nghìn tấn) | 13124 | 11863 | 11342 | 8483 |
A. Dân số Nhật Bản tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng lúa bình quân đầu người năm 2010 đạt 66,5 kg/người.
C. Sản lượng lúa liên tục giảm.
D. Dân số tăng chậm.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014?


A. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
B. Nuôi trồng tăng nhiều hơn khai thác.
C. Khai thác luôn lớn hơn nuôi trồng.
D. Khai thác và nuôi trồng tăng đều nhau.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: (THPT Đô Lương 2 – Nghệ An 2018 L2 – MĐ 101). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: Triệu ha)
| Năm | 1985 | 1995 | 2005 | 2013 |
| Đông Nam Á | 3,4 | 4,9 | 6,4 | 9,0 |
| Thế giới | 4,2 | 6,3 | 9,0 | 12,0 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985- 2013?
A. Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục.
B. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn diện tích cao su của thế giới.
C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới.
D. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: tính toán- nhận xét bảng số liệu (p1)
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 29 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lý 12 có đáp án
- 743
- 6
- 20
-
31 người đang thi
- 560
- 1
- 25
-
64 người đang thi
- 563
- 0
- 30
-
94 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận