Câu hỏi:
(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp 2018 L4 – MĐ 132). Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn người)
Năm | 2000 | 2005 | 2009 | 2014 |
Tổng số | 77 631 | 82 392 | 86 025 | 90 729 |
Thành thị | 18 725 | 22 332 | 25 585 | 30 035 |
Nông thôn | 58 906 | 60 060 | 60 440 | 60 694 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân thành thị tăng, dân nông thôn tăng nhanh hơn.
B. Số dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.
C. Dân số có sự chuyển dịch từ nông thôn sang thành thị.
D. Dân nông thôn chiếm tỉ trọng cao hơn thành thị.
Câu 1: (THPT Thị Xã Quảng Trị - Quảng Trị 2018 L1 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG NGÔ Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN QUA CÁC NĂM
Vùng | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng (nghìn tấn) | ||
2005 | 2014 | 2005 | 2014 | |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 371.5 | 515,3 | 1043,3 | 1890,5 |
Tây Nguyên | 236,6 | 249,6 | 963,1 | 1326,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015. Nhà xuất bản thống kê 2016)
A. Diện tích ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng.
B. Diện tích, sản lượng ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên đều tăng.
C. Diện tích ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn diện tích ngô Tây Nguyên.
D. Sản lượng ngô ở Tây Nguyên tăng ít hơn sản lượng ngô Trung du và miền núi Bắc Bộ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014?


A. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
B. Nuôi trồng tăng nhiều hơn khai thác.
C. Khai thác luôn lớn hơn nuôi trồng.
D. Khai thác và nuôi trồng tăng đều nhau.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: (THPT Kim Thành – Hải Dương 2017 L1). Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM NƯỚC TA (Đơn vị: mm)
Địa điểm | Lượng mưa | Lượng bốc hơi | Cân bằng ẩm |
Hà Nội | 1676 | 989 | +687 |
Huế | 2868 | 1000 | +1868 |
TP. Hồ Chí Minh | 1931 | 1686 | +245 |
Giải thích nào sau đây đúng nhất về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm qua bảng số liệu trên?
A. Cân bằng ẩm cao nhất ở Huế do lượng bốc hơi thấp nhất.
B. Cân bằng ẩm ở các địa điểm trên cao (dương) do nước ta nước ta nằm trong vùng nhiệt đới.
C. Lượng mưa cao nhất ở Huế do ảnh hưởng mạnh của bão.
D. Lượng bốc hơi cao nhất ở thành phố Hồ Chí Minh do nằm gần xích đạo, nhiệt độ cao
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: (THPT Nguyễn Cảnh Chân – Nghệ An 2018 L2). Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 1990-2010
Năm
1990
2000
2005
2010
Dân số (triệu người)
123,5
126,9
127,8
127,5
Sản lượng lúa (nghìn tấn)
13124
11863
11342
8483
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?
Năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2010 |
Dân số (triệu người) | 123,5 | 126,9 | 127,8 | 127,5 |
Sản lượng lúa (nghìn tấn) | 13124 | 11863 | 11342 | 8483 |
A. Dân số Nhật Bản tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng lúa bình quân đầu người năm 2010 đạt 66,5 kg/người.
C. Sản lượng lúa liên tục giảm.
D. Dân số tăng chậm.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: (THPT Đô Lương 2 – Nghệ An 2018 L2 – MĐ 101). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: Triệu ha)
Năm | 1985 | 1995 | 2005 | 2013 |
Đông Nam Á | 3,4 | 4,9 | 6,4 | 9,0 |
Thế giới | 4,2 | 6,3 | 9,0 | 12,0 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985- 2013?
A. Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục.
B. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn diện tích cao su của thế giới.
C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới.
D. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?


A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP. Hồ Chí Minh.
B. B. Số tháng có nhiệt độ trên 200C ở TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chi Minh.
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: tính toán- nhận xét bảng số liệu (p1)
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 29 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lý 12 có đáp án
- 651
- 6
- 20
-
86 người đang thi
- 523
- 1
- 25
-
51 người đang thi
- 530
- 0
- 30
-
75 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận