Câu hỏi:

(THPT Đô Lương 2 – Nghệ An 2018 L2 – MĐ 101). Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ CỦA CÁC NHÓM NƯỚC, NĂM 2010 (Đơn vị: %)

                         Ngành                          

  Nhóm nước

Nông - lâm -

ngư nghiệp

Công nghiệp -

xây dựng

Dịch vụ

Các nước thu nhập thấp

25

25

50

Các nước thu nhập trung bình

10

35

55

Các nước thu nhập cao

1

24

75

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cấu GDP của nhóm nước thu nhập thấp so với các nhóm khác?

402 Lượt xem
30/11/2021
3.3 9 Đánh giá

A. A. Tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành công nghiệp cao hơn.

B. Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn.

C. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn.

D. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp thấp hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ cao hơn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?

A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.

B. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.

C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.

D. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

(THPT Hoàng Mai 2 – Nghệ An 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2000

2005

2009

2010

2013

Cao su

412,0

482,7

677,7

748,7

958,8

Chè

87,7

122,5

127,1

129,9

129,8

Cà phê

561,9

497,4

538,5

554,8

637,0

       (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê 2015)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Tăng nhanh nhất là cà phê, sau đó đến chè, cao su tăng chậm nhất.

B. B. Tăng chậm nhất là cao su, sau đó đến cà phê, chè tăng nhanh nhất.

C. C. Tăng nhanh nhất là cao su, sau đó đến chè, cà phê tăng chậm nhất.

D. Tăng chậm nhất là chè, sau đó đến cà phê, cao su tăng nhanh nhất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm:

A. Lúa đông xuân giảm, lúa hè thu tăng.

B. Lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa mùa.

C. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.

D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

(THPT Kim Thành – Hải Dương 2017 L1). Cho bảng số liệu:

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM NƯỚC TA (Đơn vị: mm)

Địa điểm

Lượng mưa

Lượng bốc hơi

Cân bằng ẩm

Hà Nội

1676

989

+687

Huế

2868

1000

+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Giải thích nào sau đây đúng nhất về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm qua bảng số liệu trên?

A. Cân bằng ẩm cao nhất ở Huế do lượng bốc hơi thấp nhất.

B. Cân bằng ẩm ở các địa điểm trên cao (dương) do nước ta nước ta nằm trong vùng nhiệt đới.

C. Lượng mưa cao nhất ở Huế do ảnh hưởng mạnh của bão.

D. Lượng bốc hơi cao nhất ở thành phố Hồ Chí Minh do nằm gần xích đạo, nhiệt độ cao

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: tính toán- nhận xét bảng số liệu (p1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Học sinh