Câu hỏi:

(THPT Đô Lương 2 – Nghệ An 2018 L2 – MĐ 101). Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ CỦA CÁC NHÓM NƯỚC, NĂM 2010 (Đơn vị: %)

                         Ngành                          

  Nhóm nước

Nông - lâm -

ngư nghiệp

Công nghiệp -

xây dựng

Dịch vụ

Các nước thu nhập thấp

25

25

50

Các nước thu nhập trung bình

10

35

55

Các nước thu nhập cao

1

24

75

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cấu GDP của nhóm nước thu nhập thấp so với các nhóm khác?

246 Lượt xem
30/11/2021
3.3 9 Đánh giá

A. A. Tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành công nghiệp cao hơn.

B. Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn.

C. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn.

D. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp thấp hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ cao hơn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 3:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010-2014?

A. Kinh tế Nhà nước nhỏ hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

B. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm hơn Kinh tế Nhà nước.

D. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?

A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP. Hồ Chí Minh.

B. B. Số tháng có nhiệt độ trên 200ở TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.

C. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chi Minh.

D. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

(THPT Hoàng Mai 2 – Nghệ An 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2000

2005

2009

2010

2013

Cao su

412,0

482,7

677,7

748,7

958,8

Chè

87,7

122,5

127,1

129,9

129,8

Cà phê

561,9

497,4

538,5

554,8

637,0

       (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê 2015)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Tăng nhanh nhất là cà phê, sau đó đến chè, cao su tăng chậm nhất.

B. B. Tăng chậm nhất là cao su, sau đó đến cà phê, chè tăng nhanh nhất.

C. C. Tăng nhanh nhất là cao su, sau đó đến chè, cà phê tăng chậm nhất.

D. Tăng chậm nhất là chè, sau đó đến cà phê, cao su tăng nhanh nhất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của các sản phẩm công nghiệp nước ta, giai đoạn 2010-2014?

A. A. Dầu thô giảm, than sạch tăng.

B. Điện tăng nhanh hơn dầu thô.

C. C. Dầu thô tăng, điện giảm.

D. Than sạch, đầu thô và điện đều tăng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: tính toán- nhận xét bảng số liệu (p1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Học sinh