Câu hỏi:
(THPT Kim Thành – Hải Dương 2017 L1). Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM NƯỚC TA (Đơn vị: mm)
Địa điểm | Lượng mưa | Lượng bốc hơi | Cân bằng ẩm |
Hà Nội | 1676 | 989 | +687 |
Huế | 2868 | 1000 | +1868 |
TP. Hồ Chí Minh | 1931 | 1686 | +245 |
Giải thích nào sau đây đúng nhất về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm qua bảng số liệu trên?
A. Cân bằng ẩm cao nhất ở Huế do lượng bốc hơi thấp nhất.
B. Cân bằng ẩm ở các địa điểm trên cao (dương) do nước ta nước ta nằm trong vùng nhiệt đới.
C. Lượng mưa cao nhất ở Huế do ảnh hưởng mạnh của bão.
D. Lượng bốc hơi cao nhất ở thành phố Hồ Chí Minh do nằm gần xích đạo, nhiệt độ cao
Câu 1: Cho bảng số liệu:

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC NĂM 2003
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2003, NXB Thống kê, 2004)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về hoạt động du lịch ở Đông Nam Á so với Đông Á và Tây Nam Á?

Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về hoạt động du lịch ở Đông Nam Á so với Đông Á và Tây Nam Á?
A. Bình quân chi tiêu mỗi lượt khách ở Tây Nam Á cao nhất.
B. Số lượt khách du lịch ở khu vực Đông Nam Á nhiều hơn khu vực Đông Á và Tây Nam Á.
C. C. Tổng chi tiêu của khách du lịch khu vực Đông Á lớn hơn khu vực Đông Nam Á.
D. Hoạt động du lịch ở Đông Nam Á năm 2003 phát triển mạnh nhất so với Đông Á và Tây Nam Á.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN

GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 (Đơn vị: nghìn con)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng bò giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 - 2014?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: (THPT Thị Xã Quảng Trị - Quảng Trị 2018 L1 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG NGÔ Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN QUA CÁC NĂM
Vùng | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng (nghìn tấn) | ||
2005 | 2014 | 2005 | 2014 | |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 371.5 | 515,3 | 1043,3 | 1890,5 |
Tây Nguyên | 236,6 | 249,6 | 963,1 | 1326,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015. Nhà xuất bản thống kê 2016)
A. Diện tích ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng.
B. Diện tích, sản lượng ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên đều tăng.
C. Diện tích ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn diện tích ngô Tây Nguyên.
D. Sản lượng ngô ở Tây Nguyên tăng ít hơn sản lượng ngô Trung du và miền núi Bắc Bộ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: (THPT Hoàng Mai 2 – Nghệ An 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha)
Năm | 2000 | 2005 | 2009 | 2010 | 2013 |
Cao su | 412,0 | 482,7 | 677,7 | 748,7 | 958,8 |
Chè | 87,7 | 122,5 | 127,1 | 129,9 | 129,8 |
Cà phê | 561,9 | 497,4 | 538,5 | 554,8 | 637,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tăng nhanh nhất là cà phê, sau đó đến chè, cao su tăng chậm nhất.
B. B. Tăng chậm nhất là cao su, sau đó đến cà phê, chè tăng nhanh nhất.
C. C. Tăng nhanh nhất là cao su, sau đó đến chè, cà phê tăng chậm nhất.
D. Tăng chậm nhất là chè, sau đó đến cà phê, cao su tăng nhanh nhất.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?


A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP. Hồ Chí Minh.
B. B. Số tháng có nhiệt độ trên 200C ở TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chi Minh.
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: (THPT Đô Lương 2 – Nghệ An 2018 L2 – MĐ 101). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: Triệu ha)
Năm | 1985 | 1995 | 2005 | 2013 |
Đông Nam Á | 3,4 | 4,9 | 6,4 | 9,0 |
Thế giới | 4,2 | 6,3 | 9,0 | 12,0 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985- 2013?
A. Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục.
B. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn diện tích cao su của thế giới.
C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới.
D. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: tính toán- nhận xét bảng số liệu (p1)
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 29 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lý 12 có đáp án
- 659
- 6
- 20
-
12 người đang thi
- 532
- 1
- 25
-
45 người đang thi
- 538
- 0
- 30
-
88 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận