Câu hỏi: Thông tư số 36/2009/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tiêu chuẩn Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 2 quy định giáo viên là:
A. Đạt tỉ lệ 1,12 giáo viên/lớp trở lên đối với trường tiểu học tổ chức dạy học 5 buổi/tuần; 1,35 giáo viên trên/lớp trở lên đối với trường tiểu học có tổ chức 50% trở lên số học sinh học 9 – 10 buổi/tuần. Có 100% số giáo viên đạt trình độ chuẩn đào tạo, trong đó có 50% trở lên đạt trình độ trên chuẩn đào tạo
B. Đạt tỉ lệ 1,20 giáo viên/lớp trở lên đối với trường tiểu học tổ chức dạy học 5 buổi/tuần; 1,40 giáo viên trên/lớp trở lên đối với trường tiểu học có tổ chức 50% trở lên số học sinh học 9 – 10 buổi/tuần. Có 100% số giáo viên đạt trình độ chuẩn đào tạo, trong đó có 50% trở lên đạt trình độ trên chuẩn đào tạo
C. Đạt tỉ lệ 1,20 giáo viên/lớp trở lên đối với trường tiểu học tổ chức dạy học 5 buổi/tuần; 1,35 giáo viên trên/lớp trở lên đối với trường tiểu học có tổ chức 50% trở lên số học sinh học 9 – 10 buổi/tuần. Có 100% số giáo viên đạt trình độ chuẩn đào tạo, trong đó có 50% trở lên đạt trình độ trên chuẩn đào tạo.
Câu 1: Quyết định số 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định Hiệu trưởng phải đạt các yêu cầu sau:
A. Có trình độ đào tạo từ Trung học sư phạm trở lên, có ít nhất 5 năm dạy học ( không kể thời gian tập sự). Đã được tập huấn về chính trị, nghiệp vụ quản lý trường học, có phẩm chất chính trị đạo đức, có lập trường, tư tưởng vững vàng, có năng lực chuyên môn, có năng lực quản lí, có sức khoẻ tốt
B. Có trình độ đào tạo từ Cao đẳng sư phạm trở lên, có ít nhất 5 năm dạy học ( không kể thời gian tập sự). Đã được tập huấn về chính trị, nghiệp vụ quản lý trường học, có phẩm chất chính trị đạo đức, có lập trường, tư tưởng vững vàng, có năng lực chuyên môn, có năng lực quản lí, có sức khoẻ tốt.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo tại điều 9 xếp loại học lực môn quy định là:
A. Loại Hoàn thành (A): đạt được yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng của môn học, đạt được từ 40% số nhận xét trở lên trong từng học kỳ hay cả năm học.
B. Loại Hoàn thành (A): đạt được yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng của môn học, đạt được từ 45% số nhận xét trở lên trong từng học kỳ hay cả năm học
C. Loại Hoàn thành (A): đạt được yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng của môn học, đạt được từ 50% số nhận xét trở lên trong từng học kỳ hay cả năm học.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: : Quyết định số 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định phẩm chất, đạo đức và trình độ chuyên môn, nghiệp vụ là:
A. Tất cả giáo viên có phẩm chất, đạo đức tốt, có trách nhiệm với học sinh. Có ít nhất 20 % số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp huyện, tỉnh, Có ít nhất 50% số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp trường, không có giáo viên xếp loại yếu kém về chuyên môn
B. Tất cả giáo viên có phẩm chất, đạo đức tốt, có trách nhiệm với học sinh. Có ít nhất 25 % số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp huyện, tỉnh, Có ít nhất 60% số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp trường, không có giáo viên xếp loại yếu kém về chuyên môn.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: : Nhiệm vụ và quyền hạn của Hiệu trưởng được Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định ở điều mấy ?
A. Điều 18
B. Điều 19
C. Điều 20
D. Điều 21
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Phương pháp dạy học theo định hướng mới tập trung vào chủ yếu nào:
A. Các hoạt động dạy học của giáo viên
B. Các hoạt động học tập của học sinh
C. Cả a và b đều đúng
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định tuổi của học sinh tiểu học là:
A. Tuổi học sinh tiểu học từ 5 đến 12 tuổi (tính theo năm)
B. Tuổi học sinh tiểu học từ 6 đến 13 tuổi (tính theo năm)
C. Tuổi học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm)
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm giáo viên giỏi tiểu học - Phần 1
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng danh mục Trắc nghiệm giáo dục đào tạo
- 849
- 21
- 30
-
81 người đang thi
- 967
- 11
- 30
-
61 người đang thi
- 508
- 2
- 40
-
10 người đang thi
- 529
- 6
- 40
-
85 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận