Câu hỏi: Thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di sản là…

115 Lượt xem
30/08/2021
2.8 5 Đánh giá

A. 10 năm kể từ thời điểm mở thừa kế

B. 30 năm kể từ thời điểm mở thừa kế

C. 30 năm đối với bất động sản, 10 năm đối với động sản kể từ thời điểm khai nhận di sản

D. 30 năm đối với bất động sản, 10 năm đối với động sản kể từ thời điểm mở thừa kế

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Lãi suất vay…

A. Các bên có thể thoải mái thỏa thuận lãi suất vay miễn là tự nguyện.

B. Lãi suất theo thỏa thuận không được vượt quá 30%/năm của khoản tiền vay, trừ trường hợp luật khác có liên quan quy định khác.

C. Lãi suất theo thỏa thuận không được vượt quá 20%/năm của khoản tiền vay, trừ trường hợp luật khác có liên quan quy định khác.

D. Lãi suất theo thỏa thuận không được vượt quá 10%/năm của khoản tiền vay, trừ trường hợp luật khác có liên quan quy định khác

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Một trong hai bên có quyền hủy bỏ hợp đồng khi…

A. Bên kia vi phạm hợp đồng

B. Bên kia vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ hợp đồng

C. Bên kia không thực hiện việc giao tiền

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Nhận định nào sau đây là sai?

A. Khi đã bị phạt vi phạm thì không phải bồi thường thiệt hại.

B. Người phải bồi thường thiệt hại thì không phải nộp phạt vi phạm.

C. Mức phạt vi phạm tối đa là 20% giá trị nghĩa vụ phải thực hiện.

D. Cả ba câu trên.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Lỗi cố ý trong trách nhiệm dân sự là?

A. Trường hợp một người nhận thức rõ hành vi của mình sẽ gây thiệt hại cho người khác mà vẫn thực hiện và mong muốn hoặc tuy không mong muốn nhưng để mặc cho thiệt hại xảy ra.

B. Trường hợp một người nhận thức rõ hành vi của mình có thể gây thiệt hại hoặc không gây thiện hại cho người khác mà vẫn thực hiện và mong muốn hoặc tuy không mong muốn nhưng để mặc cho thiệt hại xảy ra.

C. Trường hợp một người nhận thức rõ hành vi của mình sẽ gây thiệt hại cho người khác mà vẫn thực hiện nhưng không mong muốn thiệt hại xảy ra.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Hàng thừa kế theo pháp luật nào dưới đây là đúng?

A. Hàng thừa kế thứ hai gồm: ông nội, bà nội, anh ruột, chị ruột, em ruột của người chết; cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại;

B. Hàng thừa kế thứ nhất gồm: vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết;

C. Hàng thừa kế thứ nhất gồm: vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha vợ, mẹ vợ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết;

D. Hàng thừa kế thứ hai gồm: ông nội, bà nội, anh ruột, chị ruột, em ruột của người chết; cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội, bà nội;

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Việc từ chối nhận di sản phải được thể hiện…

A. Ngay tại thời điểm mở thừa kế

B. Sau 01 năm kể từ ngày mở thừa kế

C. Sau 06 tháng kể từ thời điểm mở thừa kế

D. Trước thời điểm phân chia di sản

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật dân sự - Phần 7
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên