Câu hỏi: Lãi suất vay…

159 Lượt xem
30/08/2021
3.9 9 Đánh giá

A. Các bên có thể thoải mái thỏa thuận lãi suất vay miễn là tự nguyện.

B. Lãi suất theo thỏa thuận không được vượt quá 30%/năm của khoản tiền vay, trừ trường hợp luật khác có liên quan quy định khác.

C. Lãi suất theo thỏa thuận không được vượt quá 20%/năm của khoản tiền vay, trừ trường hợp luật khác có liên quan quy định khác.

D. Lãi suất theo thỏa thuận không được vượt quá 10%/năm của khoản tiền vay, trừ trường hợp luật khác có liên quan quy định khác

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Những người nào sau đây không được hưởng di sản chia theo pháp luật?

A. Người có hành vi đánh cha mẹ

B. Người có hành vi xúc phạm danh dự nhân phẩm người để lại di sản

C. Người vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ nuôi dưỡng người để lại di sản

D. Tất cả các trường hợp trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Đâu là một loại hợp đồng?

A. Di chúc

B. Hợp đồng song vụ

C. Phụ lục hợp đồng

D. B & C

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Một trong hai bên có quyền hủy bỏ hợp đồng khi…

A. Bên kia vi phạm hợp đồng

B. Bên kia vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ hợp đồng

C. Bên kia không thực hiện việc giao tiền

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Các nghĩa vụ tài sản và các khoản chi phí liên quan đến thừa kế được thanh toán theo thứ tự sau đây là đúng (tính ưu tiên từ trái qua phải).

A. Chi phí cho việc bảo quản di sản ; Tiền cấp dưỡng còn thiếu;; Tiền trợ cấp cho người sống nương nhờ; Tiền công lao động; Tiền bồi thường thiệt hại; Chi phí hợp lý theo tập quán cho việc mai táng; Thuế và các khoản phải nộp khác vào ngân sách nhà nước; Các khoản nợ khác đối với cá nhân, pháp nhân; Tiền phạt; Các chi phí khác.

B. Chi phí hợp lý theo tập quán cho việc mai táng; Tiền cấp dưỡng còn thiếu; Chi phí cho việc bảo quản di sản; Tiền trợ cấp cho người sống nương nhờ; Tiền công lao động; Tiền bồi thường thiệt hại; Thuế và các khoản phải nộp khác vào ngân sách nhà nước; Các khoản nợ khác đối với cá nhân, pháp nhân; Tiền phạt; Các chi phí khác.

C. Chi phí hợp lý theo tập quán cho việc mai táng; Tiền công lao động; Chi phí cho việc bảo quản di sản; Tiền trợ cấp cho người sống nương nhờ; Tiền công lao động; Tiền bồi thường thiệt hại; Tiền cấp dưỡng còn thiếu ; Thuế và các khoản phải nộp khác vào ngân sách nhà nước; Các khoản nợ khác đối với cá nhân, pháp nhân; Tiền phạt; Các chi phí khác.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Hàng thừa kế theo pháp luật nào dưới đây là đúng?

A. Hàng thừa kế thứ hai gồm: ông nội, bà nội, anh ruột, chị ruột, em ruột của người chết; cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại;

B. Hàng thừa kế thứ nhất gồm: vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết;

C. Hàng thừa kế thứ nhất gồm: vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha vợ, mẹ vợ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết;

D. Hàng thừa kế thứ hai gồm: ông nội, bà nội, anh ruột, chị ruột, em ruột của người chết; cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội, bà nội;

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Việc từ chối nhận di sản phải được thể hiện…

A. Ngay tại thời điểm mở thừa kế

B. Sau 01 năm kể từ ngày mở thừa kế

C. Sau 06 tháng kể từ thời điểm mở thừa kế

D. Trước thời điểm phân chia di sản

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật dân sự - Phần 7
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên