Câu hỏi: Thời gian máu chảy (TS):
A. Đánh giá sức bền mao mạch và hiệu lực của tiểu cầu
B. Bình thường < 5 phút theo phương pháp Ivy
C. Kéo dài trong các trường hợp giảm số lượng tiểu cầu
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 1: Khi thành mạch bị thương tổn sẽ:
A. Làm lộ các cấu trúc của lớp dưới nội mô
B. Làm tiểu cầu dễ kết dính vào
C. Đưa đến sự hình thành đinh tiểu cầu hay còn gọi là cục máu trắng làm bít tạm thời vết thương
D. Tất cả các câu trên đều đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Aspirin có thể gây xuất huyết vì:
A. Làm giảm số lượng tiểu cầu
B. Làm rối loạn chức năng tiểu cầu
C. Làm thương tổn thành mạch
D. Cả 3 câu đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Suy tim trái có thể gây:
A. Khó thở chỉ lúc gắng sức
B. Khó thở chỉ khi nằm ở tư thế Fowler
C. Cơn hen tim, phù phổi cấp
D. Phù hai chi dưới
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Xuất huyết dạng bốt (chủ yếu 2 chi dưới) gặp ở:
A. Thiếu vitamin C
B. Thiếu vitamin P
C. H/chứng Schonlein - Henoch
D. Bệnh lupút
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Triệu chứng nào dưới đây được xem là dấu hiệu báo động nguy cơ xuất huyết não:
A. Chảy máu cam
B. Chảy máu lợi răng
C. Xuất huyết võng mạc
D. Xuất huyết tiêu hoá
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Hội chứng đông máu rải rác trong lòng mạch:
A. Là nhóm bệnh lý rối loạn đông máu mắc phải
B. Thường có rối loạn nhiều yếu tố đông máu
C. Ngoài xuất huyết còn có biểu hiện của tắc mạch như hoại tử ở da, vô niệu
D. Cả 3 câu trên đều đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 26
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án
- 587
- 12
- 45
-
55 người đang thi
- 607
- 4
- 45
-
26 người đang thi
- 478
- 3
- 45
-
91 người đang thi
- 548
- 3
- 45
-
34 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận