Câu hỏi: Thiết bị chiếu sáng có những nhiệm vụ nào sau đây:

141 Lượt xem
30/08/2021
3.9 7 Đánh giá

A. Phân bổ ánh sáng phù hợp với mục đích chiếu sáng.

B. Bảo vệ cho mắt trong khi làm việc không bị quá chói do độ chói quá cao của nguồn sáng.

C. Bảo vệ nguồn sáng tránh va chạm, bị gió, mưa, nắng, bụi…

D. Tất cả đều đúng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong khi sử dụng các thiết bị cao tần cần chú ý các vấn đề nào sau đây:

A. Đề phòng điện giật, cần tuân thủ các quy tắc an toàn.

B. Phần kim loại của thiết bị phải được nối đất.

C. Các dây nối đất nên ngắn và không cuộn tròn thành nguồn cảm ứng.

D. Cả 3 câu đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Dòng điện đi qua người và tỷ lệ phần trăm của dòng điện tổng đi qua tim theo đường nào là lớn nhất:

A. Từ tay qua tay

B. Từ tay trái qua chân

C. Từ tay phải qua chân

D. Từ chân sang chân

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Để bao vây vùng có điện từ trường, người ta thường dùng các biện pháp nào sau đây: 

A. Dùng các màn chắn bằng những kim loại có độ dẫn điện cao.

B. Vỏ máy cũng cần được nối đất.

C. Cả a và b đều đúng.

D. Cả a và b đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Nhiệm vụ của tổ chức chuyên trách kiểm tra kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động là:

A. Giúp giám đốc xí nghiệp tổ chức chỉ đạo việc thực hiện công tác bảo hộ lao động.

B. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện qui phạm qui trình về kỹ thuật an toàn, ngăn chặn kịp thời tai nạn lao động. 

C. Cả a và b đều đúng.

D. Cả a và b đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Đèn huỳnh quang có ưu điểm gì sau đây: 

A. Giá thành cao, sử dụng phức tạp hơn.

B. Hiệu suất phát sáng cao, thời gian sử dụng dài vì thế hiệu quả kinh tế cao. 

C. Chỉ phát quang ổn định khi nhiệt độ trong không khí dao động trong khoảng 15÷35°C điện áp thay đổi khoảng 10% đã làm đèn không làm việc được.

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động - Phần 4
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên