Câu hỏi: Theo tín hiệu đèn, xe tải đi theo hướng nào là đúng quy tắc giao thông?

244 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Hướng 2, 3, 4.

B. Chỉ hướng 1.

C. Hướng 1 và 2.

D. Hướng 3 và 4.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Trên xe ô tô có trang bị thiết bị như hình vẽ, dùng để làm gì?

A. Thay lốp xe.

B. Chữa cháy trong các trường hợp hỏa hoạn.

C. Phá cửa kính xe ô tô trong các trường hợp khẩn cấp.

D. Cầm máu cho người bị nạn.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Hãy nêu công dụng hệ thống truyền lực của xe ô tô?

A. Dùng để truyền mô men quay từ động cơ tới các bánh xe chủ động của xe ô tô.

B. Dùng để thay đổi hướng chuyển động hoặc giữ cho xe ô tô chuyển động ổn định theo hướng xác định.

C. Dùng để làm giảm tốc độ, dừng chuyển động của xe ô tô.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Biển này có ý nghĩa gì?

A. Cấm dừng xe về hướng bên trái.

B. Cấm đỗ xe và cấm dừng xe theo hướng bên phải.

C. Được phép đỗ xe và dừng xe theo hướng bên phải.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Người kinh doanh vận tải hàng hóa có các nghĩa vụ gì dưới đây?

A. Cung cấp phương tiện và thực hiện thời gian, địa điểm giao hàng hóa cho người nhận hàng theo điều kiện của người kinh doanh vận tải; chịu trách nhiệm về hậu quả mà người làm công, người đại diện gây ra do thực hiện yêu cầu của người kinh doanh vận tải phù hợp với quy định của pháp luật.

B. Bồi thường thiệt hại cho người thuê vận tải do mất mát, hư hỏng hàng hóa xảy ra trong quá trình vận tải từ lúc nhận hàng đến lúc giao hàng; bồi thường thiệt hại do người làm công, người đại diện gây ra trong khi thực hiện công việc được người kinh doanh vận tải giao; chịu trách nhiệm về hậu quả mà người làm công, người đại diện gây ra do thực hiện yêu cầu của người kinh doanh vận tải trái với quy định của pháp luật.

C. Cả ý 1 và ý 2.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ 600 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe Ôtô B2, C, D, E mới nhất có đáp án - Phần 7
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 22 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Người đi làm