Câu hỏi: Theo quy định tại Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004, trẻ em có quyền được chăm sóc, nuôi dưỡng nhằm mục đích gì?

120 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A.  Để phát triển thể chất

B. Để phát triển trí tuệ

C. Để phát triển tinh thần và đạo đức

D. Cả 3 phương án trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Quyền có tài sản của Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004 quy định như thế nào?

A. Trẻ em có quyền có tài sản theo quy định của pháp luật

B. Trẻ em có quyền thừa kế quy định của pháp luật

C. Trẻ em không có quyền có tài sản và thừa kế

D. Phương án a và b đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Nghị định số 91/2011/NĐ-CP ngày 17/10/2011 của Chính phủ quy định mức xử phạt đối với hành vi xúi giục, kích động, lừa dối trẻ em xâm phạm thân thể, nhân phẩm, danh dự của người khác là:

A. Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000đồng

B. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng

C. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng

D. Cả a, b, c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Theo quy định tại Luật dạy nghề năm 2006, trường trung cấp nghề bị đình chỉ hoạt động dạy nghề khi có các hành vi vi phạm pháp luật về dạy nghề nào sau đây?

A. Không đảm bảo các điều kiện về trường sở, tài chính, cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề

B. Không đảm bảo các điều kiện về điều kiện đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên dạy nghề

C. Không đảm bảo các điều kiện về chương trình, giáo trình dạy nghề

D. Cả 3 phương án trên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Theo quy định tại Luật dạy nghề năm 2006, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có thẩm quyền quyết định thành lập các cơ sở dạy nghề nào sau đây?

A. Trung tâm dạy nghề, trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh

B. Trung tâm dạy nghề, trường trung cấp nghề tư thục trên địa bàn

C. Trường cao đẳng nghề công lập; trường cao đẳng nghề tư thục

D. Cả a, b, c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi tuyển công chức chuyên ngành Lao động – Thương binh và Xã hội - Phần 4
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • Không giới hạn
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm