Câu hỏi: Theo quy định hiện hành, thời gian thử việc đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên là bao nhiêu ngày?
A. Không quá 30 ngày
B. Không quá 45 ngày
C. Không quá 60 ngày
D. Không quá 90 ngày
Câu 1: Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc do hai bên thoả thuận phải bằng bao nhiêu phần trăm so với mức lương của công việc đó?
A. Ít nhất 65%
B. Ít nhất 70%
C. Ít nhất 85%
D. Ít nhất 50%
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai hoặc nuôi một con dưới 36 tháng tuổi là bao nhiêu?
A. hệ số một phẩy năm (1,5)
B. hệ số hai (2,0)
C. hệ số hai phẩy năm (2,5)
D. hệ số ba (3,0)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Quỹ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do người sử dụng lao động đóng bằng bao nhiêu % quỹ tiền lương, tiền công đóng bảo hiểm xã hội của người lao động?
A. 1%
B. 2%
C. 3%
D. 5%
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Người lao động làm thêm giờ vào ngày thường được trả bao nhiêu phần trăm lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương của công việc đang làm?
A. Ít nhất 100%
B. Ít nhất 150%
C. Ít nhất 200%
D. Ít nhất 300%
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Theo quy định hiện hành, việc giao kết hợp đồng lao động phải được sự đồng ý của người đại diện theo pháp luật của người lao động khi người lao động có độ tuổi là bao nhiêu?
A. Dưới 18 tuổi
B. Dưới 16 tuổi
C. Từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi
D. Từ đủ 15 tuổi đến dưới 16 tuổi
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cơ quan nào có thẩm quyền cấp Giấy xác nhận khuyết tật cho người khuyết tật?
A. Uỷ ban nhân dân cấp xã
B. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện
D. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi tuyển công chức chuyên ngành Lao động – Thương binh và Xã hội - Phần 2
- 0 Lượt thi
- Không giới hạn
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận