Câu hỏi: Theo pháp luật nước ta, chủ thể tham gia thương mại quốc tế gồm những cá nhân, tổ chức nào?
A. Là cá nhân đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, có tổ chức thuộc mọi ngành nghề kinh tế như doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn
B. Là cá nhân đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, có tổ chức thuộc mọi ngành nghề kinh tế xã hội, dịch vụ như doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn...
C. Là thương nhân hành nghề thương mại trong những ngành nghề thương mại đã ghi trong giấy phép đăng ký kinh doanh. Thương nhân là các doanh nghiệp thuộc cac thành phần kinh tế
D. Là thương nhân được phép hành nghề thương mại trong những ngành nghề thương mại đã ghi trong giấy phép đăng ký kinh doanh. Thương nhân là các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế
Câu 1: Tổ chức thương mại quốc tế (WTO) quan niệm những hành vi nào là hành vi thương mại quốc tế?
A. Bao gồm những hành vi sau: hành vi buôn bán giữa thương nhân với nhau, hoạt động sản suất ra hàng hoá để trao đổi với nhau, hoạt động thuê mướn, mọi hoạt động tư vấn có thù lao, mua bán Li – xăng (license) chuyển giao công nghệ …
B. Bao gồm những hành vi sau: hành vi buôn bán giữa thương nhân với nhau, hoạt động sản suất ra hàng hoá để trao đổi với nhau, hoạt động thuê mướn, mọi hoạt động tư vấn có thù lao, mua bán Li – xăng (license) chuyển giao mọi hoạt động liên kết nhằm mục đích kiếm lời
C. Bao gồm tất cả các hành vi trao đổi mua bán, dịch vụ nhằm mục đích kiếm lời ở nhiều lĩnh vực như xuất nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ, đầu tư quốc tế, du lịch, chuyển giao công nghệ, mua bán li – xăng (license)
D. Bao gồm tất cả các hành vi trao đổi mua bán, dịch vụ nhằm mục đích kiếm lời ở tất cả các lĩnh vực như xuất nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ, đầu tư quốc tế, du lịch, chuyển giao công nghệ, mua bán li – xăng (license), mua bán đất đai, nhà cửa . v..v …
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Chủ thể nào sau đây có tư cách thương nhân?
A. Giám đốc công ty
B. Công ty
C. Người quản lý công ty
D. Người đại diện theo pháp luật của công ty
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Nội dung chính của quyền tự do kinh doanh KHÔNG bao gồm:
A. Quyền được bảo đảm sở hữu đối với tài sản
B. Quyền tự do thành lập doanh nghiệp, tự do hợp đồng, tự do cạnh tranh lành mạnh
C. Quyền tự định đoạt trong lĩnh vực giải quyết tranh chấp
D. Quyền tự do lựa chọn ngành nghề, sản phẩm kinh doanh
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tên riêng hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của hộ kinh doanh đã được đăng ký trong phạm vi tỉnh
B. Tên riêng hộ kinh doanh không bắt buộc phải viết bằng tiếng việt
C. Tên riêng hộ kinh doanh phải phát âm được
D. Tên riêng hộ kinh doanh kô được kèm theo chữ số và ký hiệu
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp tư nhân không có quyền?
A. Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu
B. Phát hành chứng khoán
C. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định
D. Tất cả các quyền trên
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Đâu KHÔNG thuộc nội dung của pháp luật kinh tế theo nghĩa hẹp?
A. Pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh
B. Pháp luật về giải quyết tranh chấp trong kinh doanh
C. Pháp luật về phá sản và giải thể doanh nghiệp
D. Pháp luật về sử dụng lao động trong doanh nghiệp
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật kinh tế - Phần 20
- 2 Lượt thi
- 35 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật kinh tế có đáp án
- 412
- 18
- 30
-
28 người đang thi
- 381
- 5
- 30
-
58 người đang thi
- 346
- 5
- 30
-
90 người đang thi
- 197
- 3
- 30
-
28 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận