Câu hỏi: Theo J.M.Keynes, khuynh hướng “tiêu dùng giới hạn” là?

221 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Tốc độ tăng tiết kiệm cao hơn tốc độ tăng thu nhập

B. Tốc độ tăng tiêu dùng cao hơn tốc độ tăng thu nhập

C. Tốc độ tăng tiêu dùng cao hơn tốc tăng tiết kiệm

D. Tốc độ tăng tiêu dùng chậm hơn tốc độ tăng thu nhập

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo J.M.Keynes, lãi suất cho vay phụ thuộc vào:

A. Khối lượng tiền cần thiết trong lưu thông và giá trị của đồng tiền

B. Khối lượng tiền đưa vào lưu thông và sự ưa thích tiền mặt

C. Khối lượng tư bản đem cho vay và hiệu quả giới hạn của tư bản

D. Khối lượng hàng hóa lưu thông và giá cả hàng hóa trên thị trường

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Theo các nhà kinh tế học của trường phái nền kinh tế thị trường xã hội, thì yếu tố trung tâm trong nền kinh tế là:

A. Cạnh tranh hoàn hảo

B. Cạnh tranh có hiệu quả

C. Cạnh tranh không hiệu quả

D. Cạnh tranh và độc quyền

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Theo J.B.Clark,, người công nhân trong chủ nghĩa tư bản không bị bóc lột. Vì sao?

A. Vì tiền lương của công nhân bằng “sản phẩm giới hạn” của lao động

B. Vì người công nhân được trả tiền lương theo đúng giá trị sức lao động

C. Vì người công nhân được trả tiền lương theo giá cả sức lao động

D. Vì tiền lương của công nhân bằng “ích lợi giới hạn” của lao động

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Theo A.Smith, chính sách kinh tế phù hợp với trật tự tự nhiên là?

A. Độc quyền và cạnh tranh

B. Tự do kinh tế

C. Phát triển độc quyền nhà nước

D. Sự thống trị của độc quyền

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Người ta gọi tư tưởng của những nhà chủ nghĩa xã hội Tây Âu thế kỷ XIX là không tưởng, vì sao?

A. Vì các biện pháp thực hiện là hòa bình, phi bạo lực

B. Vì họ đưa ra các dự báo về xã hội tương lai

C. Vì họ phê phán gay gắt chủ nghĩa tư bản

D. Vì họ xây dựng các mô hình của xã hội mới

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án - Phần 7
Thông tin thêm
  • 24 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên