Câu hỏi: Theo Hiến pháp 2013, thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân là thuộc chức danh nào dưới đây?

117 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Tổng Bí thư

B. Chủ tịch nước 

C. Thủ tướng Chính phủ

D. Chủ tịch Quốc hội

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng được xác định trong Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển năm 2011) là một xã hội như thế nào?

A. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh. 

B. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh. 

C. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh. 

D. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, văn minh. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Vị trí pháp lý của Chính phủ nước Cộng hòa XHCN Việt Nam:

A. Là cơ quan chấp hành của Nhà nước. 

B. Là cơ quan chấp hành của Quốc hội. 

C. Là cơ quan quyền lực của nhà nước. 

D. Là cơ quan quyền lực của Quốc hội.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân (UBND) là:

A. Triệu tập và chủ toạ các phiên họp của UBND cùng cấp. 

B. Đình chỉ việc thi hành Nghị quyết sai trái của HĐND cùng cấp. 

C. Tổ chức kinh doanh ở địa phương. 

D. Hàng năm báo cáo cho Thủ tướng Chính phủ về tình hình kinh tế - xã hội ở địa phương.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Theo luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2008, Thủ tướng Chính phủ có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào dưới đây? 

A. Ban hành Nghị quyết và Quyết định.

B. Ban hành Quyết định. 

C. Ban hành Quyết định, Chỉ thị và Thông tư.

D. Ban hành Quyết định, Chỉ thị.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Nội dung nào dưới đây không phải là quan điểm cơ bản của việc xây dựng và thực hiện chính sách xã hội ở nước ta?

A. Quan điểm nhân văn. 

B. Quan điểm lịch sử 

C. Quan điểm Đảng lãnh đạo. 

D. Quan điểm gắn lý luận với thực tiễn.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 34
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm