Câu hỏi: Theo điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, trường tiểu học do cấp nào quản lý.
A. Do UBND xã quản lý
B. Do Phòng Giáo dục và Đào tạo quản lý
C. Do Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh quản lý.
D. Do Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý
Câu 1: Theo Luật Viên chức sửa đổi 2019. Hợp đồng làm việc có?
A. Hợp đồng xác định thời hạn (1)
B. Hợp đồng không xác định thời hạn (2)
C. Hợp đồng ngắn hạn (3)
D. Phương án (1) và (2)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Theo điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, số lượng học sinh trong một lớp học.
A. Mỗi lớp học có 30 học sinh.
B. Mỗi lớp học có không quá 30 học sinh.
C. Mỗi lớp học có 35 học sinh.
D. Mỗi lớp học có không quá 35 học sinh.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Quy tắc ứng xử?
A. Quy tắc ứng xử là các chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ và trong quan hệ xã hội do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, phù hợp với từng công việc trong các lĩnh vực đặc thù.
B. Quy tắc ứng xử là các chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ và trong quan hệ xã hội do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, phù hợp với đặc thù công việc trong từng lĩnh vực hoạt động và được công khai để nhân dân giám sát việc chấp hành.
C. Quy tắc ứng xử là chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ và trong quan hệ xã hội do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, phù hợp với đặc thù công việc trong tùng lĩnh vực hoạt động và được công khai để nhân dân giám sát.
D. Quỵ tắc ứng xử là chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ, trong quan hệ xã hội do nhà nước ban hành, phù hợp với đặc thù công việc trong từng lĩnh vực hoạt động và được công khai để nhân dân giám sát.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Theo điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, hồ sơ của giáo viên bao gồm:
A. Giáo án (bài soạn); Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ;
B. Giáo án (bài soạn); Sổ chủ nhiệm (đối với giáo viên làm công tác chủ nhiệm lớp); Sổ công tác Đội (đối với Tổng phụ trách Đội).
C. Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ; Sổ chủ nhiệm (đối với giáo viên làm công tác chủ nhiệm lớp); Sổ công tác Đội (đối với Tổng phụ trách Đội).
D. Giáo án (bài soạn); Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ; Sổ chủ nhiệm (đối với giáo viên làm công tác chủ nhiệm lớp); Sổ công tác Đội (đối với Tổng phụ trách Đội).
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Theo Luật giáo dục 2019. Hình thức học nào trong các phương án sau đây không phải là của hình thức thực hiên chương trình giáo dục thường xuyên?
A. Học từ xa
B. Vừa làm vừa học
C. Học tập trung
D. Tự học, tự học có hướng dẫn
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Theo Luật Viên chức sửa đổi năm 2019. Nội dung ở phương án nào sau đây là nội dung đánh giá của Viên chức không quản lý?
A. Việc thực hiện quy định về đạo đức nghề nghiệp;
B. Tinh thần trách nhiệm, thái độ phục vụ nhân dân, tinh thần hợp tác với đồng nghiệp và việc thực hiện quy tắc ứng xử của viên chức;
C. Việc thực hiện các nghĩa vụ khác của viên chức.
D. Tất cả các phương án đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi viên chức Giáo viên Tiểu học có đáp án - Phần 9
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận