Câu hỏi: Theo chính sách tiền tệ tín dụng hiện hành ở Việt Nam, mức dự trữ bắt buộc là:
A. Mức DTBB đối với tiền gửi nội tệ có kỳ hạn dưới 12 tháng nhỏ hơn tiền gửi có kỳ hạn dưới 12 tháng bằng ngoại tệ
B. Mức DTBB đối với tiền gửi nội tệ có kỳ hạn trên 12 tháng lớn hơn tiền gửi ngoại tệ có kỳ hạn trên 12 tháng
C. Mức DTBB đối với tất cả các lại tiền gửi nội tệ đều lớn hơn các loại tiền gửi ngoại tệ
D. Mức DTBB đối với tiền gửi nội tệ có kỳ hạn dưới 12 tháng lớn hơn tiền gửi có kỳ hạn dưới 12 tháng bằng ngoại tệ
Câu 1: Trong HĐBHTNDS thuật ngữ người thứ 3 chỉ chủ thể nào dưới đây?
A. Người gây thiệt hại
B. Người chủ tài sản
C. Nạn nhân trong các vụ tai nạn
D. Người được bảo hiểm
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Căn cứ vào đối tượng bảo hiểm, bảo hiểm được phân loại như thế nào?
A. Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm con người
B. Bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm phi nhân thọ
C. Bảo hiểm thương mại và bảo hiểm xã hội
D. Bảo hiểm tự nguyện và bảo hiểm bắt buộc
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Một trong những nguyên nhân chính của cuộc khủng hoảng tài chính ở Mỹ năm 2008 là:
A. sự tàn phá của bão Katrina và Gusta
B. nhà đầu tư nước ngoài rút tiền ào ạt ra khỏi nước Mỹ
C. sự mất giá của USD
D. cho vay dưới chuẩn quá nhiều
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Ý nghĩa của bảo hiểm thương mại là gì?
A. Là trung gian tài chính tập trung vốn đầu tư cho nền kinh tế
B. Giải quyết công ăn việc làm cho người lao động
C. Là thị trường hấp dẫn các nhà đầu tư
D. Là một ngành đem lại nhiều lợi nhuận cho xã hội
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Nhận định về các kênh truyền dẫn của chính sách tiền tệ. Nhận định nào sau đây đúng:
A. Chính sách tiền tệ mở rộng -> giá nhà ở tăng -> giá trị tài sản thế chấp tăng -> đầu tư giảm
B. Chính sách tiền tệ mở rộng -> giá nhà ở tăng -> đầu tư tăng -> tổng cầu xã hội tăng
C. Chính sách tiền tệ mở rộng -> giá nhà ở tăng -> sự giàu có gia đình giảm -> tổng cầu xã hội tăng
D. Chính sách tiền tệ mở rộng -> giá nhà ở giảm -> tổng cầu xã hội tăng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Khi giá bán trái phiếu coupon thấp hơn mệnh giá thì:
A. Lãi suất coupon nhỏ hơn lãi suất hiện hành và nhỏ hơn lãi suất hoàn vốn
B. Lãi suất coupon lớn hơn lãi suất hiện hành và nhỏ hơn lãi suất hoàn vốn
C. Lãi suất coupon lớn hơn lãi suất hiện hành và lớn hơn lãi suất hoàn vốn
D. Lãi suất coupon nhỏ hơn lãi suất hiện hành và lớn hơn lãi suất hoàn vốn
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Bảo hiểm đại cương - Phần 8
- 6 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Bảo hiểm đại cương có đáp án
- 554
- 15
- 30
-
64 người đang thi
- 745
- 38
- 30
-
84 người đang thi
- 453
- 23
- 30
-
34 người đang thi
- 377
- 15
- 30
-
54 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận