Câu hỏi: STBH của hợp đồng được xác định dựa trên yếu tố nào?
A. Khả năng tài chính của người tham gia bảo hiểm
B. Loại tài sản tham gia bảo hiểm
C. Giá trị thiệt hại của tài sản
D. Giá trị tài sản
Câu 1: Trái phiếu coupon, mệnh giá 5.000 USD; lãi suất 7,5%/năm; kỳ hạn 10 năm. Sau 1 năm nhà đầu tư bán trái phiếu trên thị trường với giá 5.004 USD. Tỷ suất lợi tức trái phiếu là:
A. 7,5%
B. 7,58%
C. 7,42%
D. 0,08%
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Khi giá bán trái phiếu coupon thấp hơn mệnh giá thì:
A. Lãi suất coupon nhỏ hơn lãi suất hiện hành và nhỏ hơn lãi suất hoàn vốn
B. Lãi suất coupon lớn hơn lãi suất hiện hành và nhỏ hơn lãi suất hoàn vốn
C. Lãi suất coupon lớn hơn lãi suất hiện hành và lớn hơn lãi suất hoàn vốn
D. Lãi suất coupon nhỏ hơn lãi suất hiện hành và lớn hơn lãi suất hoàn vốn
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Sắp xếp các khối tiền theo trình tự tính thanh khoản giảm dần:
A. Giấy bạc ngân hàng, tiền gửi có kỳ hạn loại lớn, tiền gửi có kỳ hạn loại nhỏ, tiền gửi thanh toán và các loại tiền tài sản khác
B. Giấy bạc ngân hàng, tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn loại lớn, tiền gửi có kỳ hạn loại nhỏ và các loại tiền tài sản khác
C. Giấy bạc ngân hàng, tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn loại nhỏ, tiền gửi có kỳ hạn loại lớn và các loại tiền tài sản khác
D. Tất cả các khoản trên đều sai.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Vì sao trong bảo hiểm con người không đặt ra vấn đề bảo hiểm trên giá trị, dưới giá trị?
A. Trong bảo hiểm con người, đối tượng bảo hiểm không lượng hóa được thành tiền
B. Bảo hiểm con người mang tính chất xã hội
C. Bảo hiểm con người là bảo hiểm thiệt hại
D. Bảo hiểm con người là bảo hiểm phi thiệt hại
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Ý nghĩa của bảo hiểm thương mại là gì?
A. Là trung gian tài chính tập trung vốn đầu tư cho nền kinh tế
B. Giải quyết công ăn việc làm cho người lao động
C. Là thị trường hấp dẫn các nhà đầu tư
D. Là một ngành đem lại nhiều lợi nhuận cho xã hội
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Nhận định về các kênh truyền dẫn của chính sách tiền tệ. Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Chính sách tiền tệ mở rộng -> lãi suất thực giảm -> nhu cầu đầu tư tăng -> sản lượng hàng hoá tăng
B. Chính sách tiền tệ mở rộng -> gánh nặng nợ nước ngoài tăng -> vay mượn nước ngoài giảm -> nhu cầu đầu tư giảm
C. Chính sách tiền tệ mở rộng -> gánh nặng nợ tăng -> vay mượn giảm -> nhu cầu đầu tư giảm
D. Chính sách tiền tệ mở rộng -> tỷ giá hối đoái tăng -> xuất khẩu tăng -> sản lượng hàng hoá tăng
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Bảo hiểm đại cương - Phần 8
- 6 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Bảo hiểm đại cương có đáp án
- 554
- 15
- 30
-
41 người đang thi
- 745
- 38
- 30
-
47 người đang thi
- 453
- 23
- 30
-
13 người đang thi
- 377
- 15
- 30
-
68 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận