Câu hỏi: Thể tích nào còn lại trong phổi sau khi thở ra tối đa?
A. Thể tích khí lưu thông (TV)
B. Dung tích sống (VC)
C. Thể tích dự trữ thở ra (ERV)
D. Thể tích khí cặn (RV
Câu 1: Thông số nào sau đây giảm trong thời gian tập thể dục trung bình vừa phải?
A. Sự khác biệt nồng độ O2 động tĩnhmạc
B. Nhịp tim
C. Cung lượng tim
D. Tổng kháng trở ngoại biên (TPR)
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: So với hệ tuần hoàn hệ thống, tuần hoàn phổi có:
A. Lưu lượng máu cao hơn
B. Sức cản thấp
C. Áp động mạch cao hơn
D. Áp lực mao mạch cao hơn
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Carbon dioxide (CO2) điều chỉnh lưu lượng máu đến đó một trong những cơ quan sau đây?
A. Tim
B. Da
C. Não
D. Cơ xương khi nghỉngơ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Thể tích phổi hay sức chứa nào có thể được đo bằng cách đo phế dung?
A. Khoảng chết sinh lý (sách)
B. Thể tích khí cặn (RV)
C. Dung tích toàn phổi (TLC)
D. Dung tích sống (VC)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Các chức năng sinh lý của các sự dẫn truyền tương đối chậm qua nút nhĩ thất (AV) là để cho phép đủ thời gian cho:
A. Dòng chảy của máu từ động mạch chủ đến các độngmạch
B. Lượng máu về tim trở về tâm nhĩ
C. Làm đầy tâm thất
D. Tâm thất co
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 15
- 2 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận