Câu hỏi:

Thành phần của tế bào động vật bao gồm:

343 Lượt xem
30/11/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Màng sinh chất, lục lạp, ribôxôm, bộ máy Gôngi, lưới nội chất, nhân

B. Thành tế bào, màng sinh chất, ti thể, bộ máy Gôngi, lưới nội chất, nhân

C. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể, bộ máy Gôngi, lưới nội chất, nhân

D. Thành tế bào, không bào lớn, ti thể, ribôxôm, lưới nội chất, nhân

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Chức năng cơ bản của nơron thần kinh?

A. Cấu tạo nên mô thần kinh và hạch thần kinh

B. Dẫn truyền thông tin từ não bộ

C. Cảm ứng và dẫn truyền

D. Tiếp nhận kích thích và trả lời kích thích

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Enzim trong nước bọt phân giải cơ chất gì?

A. Protein

B. Đường đôi

C. Tinh bột

D. Glucôzơ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Tế bào nào sau đây không có nhân?

A. Tiểu cầu

B. Bạch cầu

C. Hồng cầu

D. Tế bào limphô

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nguyên nhân của bệnh loét dạ dày là?

A. Ăn quá nhiều nên dạ dày phải tiết nhiều axít để tiêu hóa.

B. Dịch dạ dày tăng tiết quá nhiều dẫn đến mất cân bằng hệ dịch, phá hủy niêm mạc dạ dày.

C. Virus xâm nhập phá hủy tế bào niêm mạc dạ dày.

D. Niêm mạc dạ dày của những người bị loét dạ dày bẩm sinh mỏng hơn người bình thường nên dễ bị loét.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Theo các nghiên cứu khoa học, chuối chứa nhiều vitamin, chất xơ và khoáng chất, đặc biệt là kali. Vì sao ăn chuối tốt cho hệ tiêu hóa?

A. Chất xơ trong chuối giúp vận chuyển chất thải ra ngoài dễ dàng hơn.

B. Vitamin trong chuối giúp kích thích tiết dịch vị tiêu hóa thức ăn.

C. Kali trong chuối gắn vào enzim giúp chúng phân giải thức ăn trong dạ dày.

D. Chất xơ giúp ruột non dễ dàng hấp thụ các chất dinh dưỡng hơn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nhưng thành phần nào tham gia vào phản ứng đông máu?

A. Tiểu cầu, huyết tương

B. Tiểu cầu, hồng cầu

C. Tiểu cầu, bạch cầu

D. Chất tơ máu, huyết tương

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 35 (có đáp án): Ôn tập học kì I
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh