Câu hỏi: Thang sóng điện từ sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

324 Lượt xem
18/11/2021
3.7 14 Đánh giá

A. sóng vô tuyến, tia X, tia gamma, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.

B. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia gamma.

C. tia gama, tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến.

D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia X, tia gamma.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hạt nhân  có cấu tạo gồm:

A. 27p và 60n.     

B. 27p và 33n.      

C. 33p và 27n.     

D. 33p và 27n.

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.

B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.

C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.

D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?

A.  Xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn

B. Là phản ứng có thể điều khiển được

C. Xảy ra ở nhiệt độ rất cao           

D. Là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Chọn câu đúng. Trạng thái dừng của nguyên tử là

A. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.

B. trạng thái trong đó mọi êlectrôn của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.

C. trạng thái đứng yên của nguyên tử.

D. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Các bức xạ nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần?

A. Tia hồng ngoại, tia tím, tia lục, tia tử ngoại

B. Tia hồng ngoại, tia đỏ, tia tím, tia tử ngoại

C. Tia tử ngoại,tia tím, tia đỏ, tia hồng ngoại 

D. Tia tử ngoại, tia lục, tia tím, tia hồng ngoại

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021 của Trường THPT Võ Thị Sáu
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh