Câu hỏi:

Tên các đồng bằng lớn ở Trung Quốc theo thứ tự lần lượt từ Nam lên Bắc là gì?

612 Lượt xem
17/11/2021
3.2 17 Đánh giá

A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

B. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc.

C. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc.

D. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều ở đâu?

A. cao nguyên Trung Xi-bia

B. đồng bằng Tây Xi-bia

C. đồng bằng Đông Âu

D. ven Bắc Băng Dương

Xem đáp án

17/11/2021 3 Lượt xem

Câu 2:

Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là gì?

A. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.

B. Không còn tình trạng đói nghèo.

C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.

D. Trở thành nước có GDP/người vào loại cao thế giới.

Xem đáp án

17/11/2021 8 Lượt xem

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Câu 4:

Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản như thế nào?

A. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.

B. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.

C. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.

D. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.

Xem đáp án

17/11/2021 7 Lượt xem

Câu 5:

Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?

A. Ma-lai-xi-a.

B. Bru-nây.

C. Thái Lan.

D. In-đô-nê-xi-a.

Xem đáp án

17/11/2021 5 Lượt xem

Câu 6:

Cho bảng số liệu:

   GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1985

1995

2004

2010

2015

Trung Quốc

239

698

1649

6040

11008

Thế giới

12360

29357

40888

65648

74510

   Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?

A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.

B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm.

C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định.

D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng.

Xem đáp án

17/11/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Lang Chánh
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh