Câu hỏi: Tài sản thương hiệu là:

466 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Lòng trung thành của khách hàng với thương hiệu

B. Sự nhận biết thương hiệu

C. Giá trị thương hiệu 

D. Cả 3 câu trên đều không chính xác

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Kiến trúc thương hiệu của tập đoàn Pepsi – Cola được thiết kế theo mô hình:

A. Thương hiệu chung

B. Thương hiệu chính bảo trợ mạnh

C. Ngôi nhà thương hiệu

D. Cả 2 câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 2: Trong giai đoạn phát triển mở rộng TH, tiêu chí đo lường tài sản TH gồm:

A. % thử SP và % mức độ xâm nhập

B. Liên tưởng TH, chất lượng cảm nhận và % duy trì mua

C. Mở rộng SP và mở rộng dòng SP

D. Liên tưởng TH, chất lượng cảm nhận và % mức độ xâm nhập

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Để tổ chức một cuộc họp báo hiệu quả, người tổ chức cần phải:

A. Chuẩn bị tốt thông tin cho báo chí

B. Có thông điệp chung chung cần chuyển tải

C. Có mối quan hệ tốt trong nội bộ doanh nghiệp

D. Cả 3 câu đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 4: Loại đầu đĩa DVD “mắt rồng” của TH JVC có khả năng đọc được đĩa cong, vênh khác biệt hẳn với các đầu đĩa thuộc các TH khác trên thị trường. Theo bạn, nên sẽ sử dụng hình thức nào sau đây để quảng bá TH:

A. Tặng kèm quà

B. Mua 2 tặng 1

C. Giảm giá 30%

D. Tập trung quảng bá TH thông qua công cụ PR để nêu bật sự khác biệt với người tiêu dùng hơn; đồng thời tiết kiệm được chi phí cho công ty

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 5: Lợi ích đem lại cho doanh nghiệp khi có được sự trung thành thương hiệu:

A. Giảm thiểu chi phí tiếp thị

B. Tạo đòn bẩy thương mại, chi phối kênh phân phối

C. Thu hút khách hàng mới

D. Cả 3 câu trên đều đúng  

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 6: Các hoạt động bề nổi là thuật ngữ được dịch từ cụm từ tiếng Anh:

A. Above The Line (ATL)

B. Below The Line (BTL)

C. Above The Lines (ATL)

D. Below The Lines (BTL)

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quan hệ công chúng (Pr) - Phần 2
Thông tin thêm
  • 140 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên