Câu hỏi: Tại ngân hàng A công bố tỷ giá sau: 1 USD = 15,570 VND, 1USD = 7,71 HKD. Vậy tỷ giá HKD và VND là:

285 Lượt xem
30/08/2021
3.0 8 Đánh giá

A. 2201,45

B. 2001,71

C. 2392,52

D. 2231,28

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giả sử một công ty của Mỹ nhập khẩu xe đạp từ Trung Quốc. Trên BOP của Mỹ sẽ phát sinh:

A. Một bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và một bút toán ghi nợ trên cán cân vãng lai

B. Một bút toán ghi có trên cán cân thương mại và một bút toán ghi nợ trên cán cân vãng lai

C. Một bút toán ghi có trên cán cân dịch vụ và một bút toán ghi nợ trên cán cân vãng lai

D. Một bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và một bút toán ghi nợ trên cán cân thu nhập

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Các quan hệ ……..thể hiện đường lối đối nội, đối ngoại của nhà nước.

A. Tài chính.

B. Kinh tế.

C. Tài chính quốc tế.

D. Tín dụng quốc tế.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Theo phương pháp tiếp cận hệ số co giãn XK, NK, khi thực hiện phá giá nội tệ trạng thái của cán cân vãng lai phụ thuộc vào:

A. Hiệu ứng giá cả

B. Hiệu ứng khối lượng

C. Hiệu ứng đường cong J

D. Tính trội của hiệu ứng giá cả hay hiệu ứng số lượng

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: MFN và Ni khác nhau ở những điểm nào?

A. MFN chống phân biệt đối xử trong buôn bán quốc tế. NI không phân biệt đối xử trong buôn bán quốc tế.

B. NI tạo ra môi trường kinh doanh bình đẳng của các quốc gia. MFN có thể tạo ra môi trường kinh doanh bình đẳng hoặc không bình đẳng giữa các quốc gia.

C. NI hàng xuất khẩu không phải chịu thuế, lệ phí, thủ tục kinh doanh. Tùy theo chính sách của các quốc gia

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Thuế quan là biện pháp:

A. Tài chính, được áp dụng nhằm bảo hộ sản xuất trong nước

B. Phi tài chính, nhằm phát triển thương mại quốc tế, điều tiết thương mại quốc tế

C. Tài chính, được áp dụng nhằm phát triển, thương mại quốc tế

D. Tất cả dều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên