Câu hỏi: Tài khoản loại 5 thuộc loại tài khoản nào sau đây?
A. Loại tài khoản thuộc tài sản Có (luôn luôn có số dư Nợ)
B. Loại tài khoản thuộc tài sản Nợ (luôn luôn có số dư Có)
C. Loại tài khoản thuộc tài sản Nợ–Có (lúc có số dư Có, lúc có số dư Nợ hoặc có cả hai số dư)
Câu 1: Thời gian lưu giữ báo cáo 01 (một) giao dịch đáng ngờ rửa tiền:
A. 02 năm.
B. 03 năm.
C. 05 năm.
D. Không xác định thời gian
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Thành phần của tổ phòng chống rửa tiền tại Chi nhánh bao gồm:
A. Giám đốc hoặc Phó Giám đốc; Trưởng phòng Kế toán & Quỹ; Nhân viên thuộc phòng kế toán.
B. Giám đốc hoặc Phó Giám đốc; Trưởng phòng hỗ trợ; Nhân viên thuộc phòng hỗ trợ.
C. Giám đốc hoặc Phó Giám đốc; Trưởng phòng KT&Quỹ ; Trưởng phòng hỗ trợ.
D. Giám đốc hoặc Phó Giám đốc; Trưởng phòng KT&Quỹ ; Thủ quỹ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Các trường hợp sau đây được gọi là Tài sản thuê hoạt động:
A. Bên cho thuê chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền quyền sở hữu tài sản bên đi thuê. Quyền sở hữu tài sản có thể chuyển giao cho bên thuê vào cuối thời gian thuê.
B. Bên cho thuê không có chuyển giao rủi ro và lợi ích gắn liền quyền sở hữu cho bên đi thuê.
C. Thuê quyền sử dụng đất.
D. Câu a và c.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Câu trả lời sau đây đúng hay sai:
A. Quyền sử dụng đất có thời hạn là TSCĐ vô hình được tính và trích khấu hao theo thời gian được phép sử dụng đất theo quy định.
B. Quyền sử dụng đất lâu dài là TSCĐ vô hình đặt biệt chỉ được ghi nhận nguyên giá mà không trích khấu hao.
C. Cả a & b đều đúng
D. Cả a & b đều sai.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Bạn hãy cho biết các TK dưới đây, TK nào thuộc loại tài khoản tài sản Nợ?
A. 101100.101 - Tiền mặt bằng đồng Việt Nam
B. 411100.350 - Tiền gửi không kỳ hạn VNĐ các NH TMCP tại TPHCM
C. 453100.001 - Thuế GTGT VNĐ phải nộp
D. Câu b và c đúng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Các tài khoản 631" Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ", 691 "Lợi nhuận năm nay":
A. Dư có
B. Dự nợ
C. Có thể dư có hoặc dư nợ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận