Câu hỏi: Tài khoản 313 “cho vay” được sử dụng để hạch toán các khoản sau: 

100 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Lãi vay

B. Trả nợ vay

C. Cho vay cho mượn tạm thời

D. Không trường hợp nào đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khoản chi sai định mức không được duyệt khi duyệt quyết toán kinh phí hoạt động là 200

A. Nợ TK 461: 200Có TK 661: 200

B. Nợ TK 511.8: 200Có TK 661.1: 200

C. Nợ TK 311.8: 200Có TK 661.2: 200

D. Nợ TK 311.8: 200Có TK 661.1: 200

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Kinh phí chi dự án của năm N chưa được duyệt kết chuyển chờ duyệt trong năm N + 1 là 10.000

A. Nợ TK 462: 10.000Có TK 662: 10.000

B. Nợ TK 6622: 10.000Có TK 6621: 10.000

C. Nợ TK 6621: 10.000Có TK 6622: 10.000

D. Nợ TK 461: 10.000Có TK 662: 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nguồn kinh phí hoạt động năm N chưa được duyệt kết chuyển sang năm N + 1 chờ duyệt: 700.000

A. Nợ TK 4621: 700.000Có TK 4622: 700.000

B. Nợ TK 4612: 700.000Có TK 4611: 700.000 

C. Nợ TK 4611: 700.000Có TK 4612: 700.000

D. Nợ TK 461: 700.000Có TK 661: 700.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi xuất quỹ TM tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi vào:

A.  Bên có TK tạm ứng (312)

B. Bên nợ TK chi hoạt động (661)

C. Bên nợ TK chi dự án (662)

D.  Không trường hợp nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5:  Kế toán tạm ứng sử dụng các chứng từ sau: 

A.  Giấy đề nghị tạm ứng

B.  Bảng thanh toán tạm ứng

C.  Phiếu chi

D. Tất cả các chứng từ trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Quyết toán số chi dự án năm trước được duyệt y là 10.000

A. Nợ TK 4611: 10.000Có TK 4621: 10.000

B. Nợ TK 4621: 10.000Có TK 6621: 10.000

C.  Nợ TK 6621: 10.000Có TK 6622: 10.000

D. Nợ TK 4621: 10.000Có TK 4622: 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 5
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên