Câu hỏi: Tác dụng của muối mật, ngoại trừ:
A. Làm giảm sức căng bề mặt của hạt mỡ
B. Nhũ tương hóa lipid
C. Giúp vận chuyển và hấp thu lipid trong ruột
D. Phân giải các chất có thành phần lipid
Câu 1: Đặc điểm của tiểu cầu, ngoại trừ:
A. Được sản xuất trong tủy xương
B. Mảnh tế bào nhỏ, hình dáng không nhất định
C. Tế bào có nhân
D. . Đường kính từ 2-4 micromet
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Sự phân bố của tiểu câu bình thường ở ngoại biên là:
A. 2/3 ở máu ngoại biên, 1/3 ở lách
B. 1/3 ở máu ngoại biên, 2/3 ở lách
C. 3/4 ở máu ngoại biên, 1/4 ở lách
D. 1/4 ở máu ngoại biên, 3/4 ở lách
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Cơ sở sinh lý giải thích viêm tụy cấp sau bữa ăn thịnh soạn:
A. Do vị trấp quá acid tràn vào ống dẫn tụy phá hủy mô tụy
B. Do uống kèm nhiều rượu mạnh trong bữa ăn
C. Do dịch tụy bài tiết quá nhiều vào tá tràng và trào ngược vào ống dẫn tụy phá hủy mô tụy
D. Do men tiêu hóa được tiết quá nhiều và tự hoạt hóa trong ống tụy phá hủy mô tụy
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Thành phần trong dịch mật có tác dụng tiêu hóa:
A. Sắc tố mật
B. Muối mật
C. Acid mật
D. Acid taurocholic
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Hormon nào sau đây kích thích tuyến tụy bài tiết lượng lớn bicarbonat?
A. Acetyl cholin
B. Cholecystokinin
C. Secretin
D. Somatostain
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Câu nào sau đây không đúng với mật?
A. Chứa muối mật và sắc tố mật
B. Có tác dụng nhũ tương hóa lipid
C. Được dự trữ tại túi mật
D. Muối mật được tạo ra từ hemoglobin
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 38
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 654
- 35
- 50
-
30 người đang thi
- 527
- 13
- 50
-
94 người đang thi
- 508
- 13
- 50
-
83 người đang thi
- 547
- 13
- 50
-
90 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận