Câu hỏi:
Sự phát triển của sản xuất công nghiệp dẫn đến hậu quả là người lao động:
A. Tiếp xúc với nhiều loại tác hại và dễ bị bệnh nghề nghiệp hơn.
B. Tiếp xúc với nhiều loại tác hại nhưng dễ đề phòng bệnh nghề nghiệp hơn
C. Có nhiều cơ hội được bảo vệ chống các yếu tố tác hại trong sản xuất
D. Được bảo vệ và nâng cao sức khỏe
Câu 1: Các yếu tố tác hại nào sau đây không phải là yếu tố vật lý:
A. Lao động thể lực nặng
B. Tiếng ồn
C. Nhiệt độ cao
D. Bức xạ hồng ngoại
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Y học lao động nghiên cứu các quá trình công nghệ để:
A. Xác định các yếu tố độc hại có thể có
B. Tìm những bất hợp lý trong quá trình sản xuất
C. Thay đổi quá trình sản xuất nếu cần thiết
D. Xác định các yếu tố tác hại nghề nghiệp và đề xuất biện pháp phòng chống
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Các yếu tố sinh học thường gặp trong các ngành sản xuất:
A. Chăn nuôi, chế biến thực phẩm, y và thú y, công nghệ sinh học
B. Chăn nuôi, y và thú y
C. Các phòng thí nghiệm vi sinh học, y và thú y
D. Sản xuất chế phẩm sinh học
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Các yếu tố vật lý có hại trong sản xuất thường là:
A. Vi khí hậu xấu, tiếng ồn, rung, áp suất cao hoặc thấp quá
B. Bức xạ ion hóa, điện trường có tần số cao hoặc cực cao, âm nhạc
C. Lao động thể lực nặng
D. Lao động kéo dài và đơn điệu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Nghiên cứu những biến đổi sinh lý của con người trong lao động là một nhiệm vụ của y học lao động nhằm:
A. Khai thác triệt để năng suất lao động của người thợ
B. Xây dựng chế độ làm việc nghỉ ngơi hợp lý
C. Xây dựng chế độ làm việc, nghỉ ngơi, bồi dưỡng hợp lý để tăng năng suất lao động và bảo vệ sức khỏe người lao động
D. Làm cho công cụ lao động phù hợp với người lao động
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Đối tượng phục vụ của Y học lao động là:
A. Nền sãn xuất xã hội
B. Khoa học
C. Giới chủ
D. Sức khỏe người lao động
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại cương Y học lao động - Phần 14
- 6 Lượt thi
- 25 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại cương Y học lao động có đáp án
- 615
- 3
- 20
-
60 người đang thi
- 547
- 4
- 20
-
53 người đang thi
- 552
- 3
- 20
-
67 người đang thi
- 521
- 0
- 20
-
70 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận