Câu hỏi: Sử dụng kính hội tụ trong bệnh:

118 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Cận thị 

B. Viễn thị

C. Lão thị

D. Loạn thị

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Receptor tiếp nhận cảm giác vị giác là:

A. Các phân tử protein nằm trên bề mặt lưỡi 

B. Các tế bào vị giác nằm ở lưỡi 

C. Các nụ vị giác nằm ở lưỡi 

D. Các gai vị giác nằm ở lưỡi

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Phần nào của cơ quan nhận cảm ốc tai mã hóa được âm thanh cường độ mạnh tần số cao:

A. Các tế bào thụ cảm lớp ở phần đỉnh ốc tai 

B. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần đỉnh ốc tai 

C. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở đoạn đầu ốc tai 

D. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần giữa ốc tai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Khi bệnh nhân bị tổn thương mất vỏ não, vẫn còn cảm giác:

A. Cảm giác nhiệt 

B. Cảm giác đau 

C. Cảm giác xúc giác 

D. ảm giác sâu có ý thức

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chọn câu đúng với vai trò của chuỗi xương con:

A. Làm tăng lực tác dụng của sóng âm lên đáy xương bàn đápo với tác dụng trên màng nhĩ

B. Chỉ dẫn truyền các sóng âm có tần số thích hợp với hoạt động của chuỗi xương con

C. Tăng biên độ rung của màng nhĩ dưới tác dụng của sóng âm 

D. Nếu không có chuỗi xương con sẽ không có sự dẫn truyền sóng âm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Cảm giác bản thể là:

A. Cảm giác về trương lực cơ xuất phát từ suốt thần kinh – cơ

B. Cảm giác về tư thế, cử động của cơ thể hoặc một phần thân thể 

C. Cảm giác không ý thức xuất phát từ suốt thần kinh – cơ hoặc thể golgi 

D. Cảm giác có hoặc không ý thức xuất phát từ gân, cơ, xương, khớp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Dây thần kinh sọ liên quan đến cảm giác vị giác:

A. 1/3 trước lưỡi do dây V3, 2/3 sau lưỡi do dây IX 

B. 2/3 trước lưỡi do dây V3, 1/3 sau lưỡi do dây IX

C. 1/3 trước lưỡi do dây IX, 2/3 sau lưỡi do dây V3

D. 2/3 trước lưỡi do dầy IX, 1/3 sau lưỡi do dây V3

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 33
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên