Câu hỏi: Sử dụng đinh tán rỗng nhằm mục đích:

158 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Giảm khối lượng mối ghép

B. Tán vào vật liệu kim loại

C. Tán vào vật liệu phi kim

D. Tất cả đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tuy ít được sử dụng nhưng mối ghép đinh tán vẩn còn tồn tại do có các ưu điểm:

A. Ổn định và dễ kiểm tra chất lượng

B. Chịu tải trong va đập & tải trọng dao động tốt

C. A & B đúng

D. Dễ gia công lắp ghép

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Hàn áp lực là phương pháp:

A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & dùng các ngoại lực ép chúng lại

B. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái nóng chảy & dùng các ngoại lực ép chúng lại

C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử

D. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Ưu điểm mối ghép then:

A. đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ

B. đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp khó khăn

C. đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ và truyền được mômen xoắn ở múc trung bình trở xuống

D. đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ và truyền được mômen xoắn lớn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi mối ghép hàn giáp mối không đảm bảo độ cứng vững, người ta thường dùng các phương pháp nào để gia cường:

A. dùng tấm đệm

B. vát mép mối ghép

C. vát mép mối ghép kết hợp với dùng tấm đệm

D. tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Hàn vẩy được thực hiện bằng cách:

A. nung nóng chi tiết cần hàn

B. nung nóng vật liệu hàn

C. nung nóng chi tiết cần hàn & vật liệu hàn

D. tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: So với mối ghép đinh tán, mối ghép hàn có:

A. khối lượng nhỏ hơn, kết cấu cứng vững hơn

B. khó tự động hoá

C. giảm chi phí kim loại & đầu tư thiết bị

D. a & c đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 14
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên