Câu hỏi: Hàn áp lực là phương pháp:

116 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & dùng các ngoại lực ép chúng lại

B. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái nóng chảy & dùng các ngoại lực ép chúng lại

C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử

D. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sử dụng đinh tán rỗng nhằm mục đích:

A. Giảm khối lượng mối ghép

B. Tán vào vật liệu kim loại

C. Tán vào vật liệu phi kim

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Thuốc hàn trong que hàn có tác dụng:

A. Giữ hồ quang hàn ổn định

B. Giữ cho kim loại hàn không bị oxy hoá

C. a & b đúng

D. a & b sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Hàn nóng chảy là phương pháp:

A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử

B. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử

C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài

D. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Mối ghép đinh tán là:

A. Mối ghép tháo được.

B. Mối ghép không tháo được.

C. Mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép.

D. B và C đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Ưu điểm mối ghép then:

A. đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ

B. đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp khó khăn

C. đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ và truyền được mômen xoắn ở múc trung bình trở xuống

D. đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ và truyền được mômen xoắn lớn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Các dạng đinh tán nào được sử dụng phổ biến nhất?

A. Mũ chỏm cầu

B. Mũ chìm

C. Mũ côn

D. Mũ nữa chìm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 14
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên