Câu hỏi: Để tránh ăn mòn hoá học mối ghép đinh tán, ta phải chọn vật liệu đinh tán sao cho:

140 Lượt xem
30/08/2021
2.7 6 Đánh giá

A. Cùng vật liệu với chi tiết ghép

B. Khác vật liệu với chi tiết ghép

C. Khác vật liệu với chi tiết ghép nhưng phải xử lý vấn đề ăn mòn hóa học

D. A & C đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hàn áp lực là phương pháp:

A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & dùng các ngoại lực ép chúng lại

B. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái nóng chảy & dùng các ngoại lực ép chúng lại

C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử

D. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Hàn nóng chảy là phương pháp:

A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử

B. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử

C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài

D. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Các dạng đinh tán nào được sử dụng phổ biến nhất?

A. Mũ chỏm cầu

B. Mũ chìm

C. Mũ côn

D. Mũ nữa chìm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Thuốc hàn trong que hàn có tác dụng:

A. Giữ hồ quang hàn ổn định

B. Giữ cho kim loại hàn không bị oxy hoá

C. a & b đúng

D. a & b sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Sử dụng đinh tán rỗng nhằm mục đích:

A. Giảm khối lượng mối ghép

B. Tán vào vật liệu kim loại

C. Tán vào vật liệu phi kim

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Mối ghép đinh tán ít được sử dụng do:

A. Tốn nhiều kim loại

B. Khó chế tạo

C. Giá thành cao

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 14
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên