Câu hỏi: Sai số cho phép về vị trí tim rãnh xây cho phép đối với đường cấp III, IV và V là bao nhiêu?

151 Lượt xem
30/08/2021
3.2 9 Đánh giá

A. 10 mm

B. 50 mm

C. 70 mm

D. 100 mm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Kết cấu chống đỡ hầm theo NATM cần phải như thế nào?

A. Rất cứng để chống lại sự biến dạng của đất đá

B. Rất mềm để không can thiệp vào sự phân bố lại ứng suất của đất đá

C. Có độ cứng phù hợp với hình dạng của gương hầm

D. Có độ cứng phù hợp, dựa theo kết quả quan trắc hiện trường và nghiên cứu về ứng xử của đất đá xung quanh vách hang và gương hầm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khi chuẩn bị công tác đào, công tác nào phải làm trước trong số các công việc sau:

A. Kiểm tra bề mặt gương đào trước khi khoan

B. Đục bỏ các khối đá treo, tiêu huỷ các vật liệu nổ còn sót lại

C. Kiểm tra vị trí, hướng và chiều sâu các lỗ khoan theo đúng hộ chiếu khoan nổ

D. Kiểm tra điều kiện địa chất trước gương đào để dự đoán điều kiện địa chất của bước đào tiếp theo

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Công tác rải đất để đầm trên nền đất yếu hay nền bão hòa nước thì cần được tiến hành như thế nào?

A. Rải đất ở giữa trước rồi tiến ra mép ngoài biên

B. Rải đất từ mép ngoài biên vào giữa

C. Theo đáp án a nhưng khi đắp tới độ cao 3m thì rải đất từ mép biên vào giữa

D. Đáp án a hoặc đáp án b đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Độ sụt hoặc độ cứng của hỗn hợp bê tông vỏ hầm phải được xác định tuỳ thuộc:

A. Hàm lượng cốt thép

B. Không quan tâm đến tính chất công trình và điều kiện thời tiết

C. Phương pháp vận chuyển và đổ bê tông vỏ hầm

D. Cả a và c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Việc tạo dự ứng lực cho cốt thép trong chế tạo cọc ống BTCT dự ứng lực được thực hiện khi nào:

A. Căng trước khi đổ bê tông. 

B. Căng sau khi đổ bê tông.

C. Vừa căng ứng lực vừa đổ bê tông.

D. Một trong 3 phương án trên.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 26
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên