Câu hỏi: Quy trình tín dụng có ý nghĩa như thế nào trong hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại?
A. Có ý nghĩa đối với viêvcj mở rộng kinh doanh của ngân hàng
B. Có ý nghĩa tăng cường thu nợ
C. Có ý nghĩa trong việc phán quyết cho vay; xem xét hồ sơ vay của khách hàng; trong việc thu nợ; tăng cường hiệu quả sử dụng vốn vay;làm rõ trách nhiệm và quyền hạn của các bên có liên quan trong vay vốn.
D. Có ý nghĩa như là căn cứ để đánh giá hoạt động của ngân hàng
Câu 1: Ngày 20/11/2006 Phòng tín dụng của Ngân hàng A có nhận được của một khách hàng hối phiếu số 1247/04 ký phát ngày 15/10/2006 sẽ đến hạn thanh toán vào ngày 15/04/2007 có mệnh giá là 128.000 USD đã được Ngân hàng B chấp nhận chi trả khi đáo hạn, xin chiết khấu. Hãy xác định số tiền mà khách hàng sẽ nhận được khi chiết khấu chứng từ trên biết rằng Ngân hàng A áp dụng mức hoa hồng là 0,5% trên mệnh giá chứng từ nhận chiết khấu, lãi suất chiết khấu là 6%/năm đối với USD?
A. 124.267,67 USD
B. 124.245,66 USD
C. 124.245,33 USD
D. 124.645,67 USD
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây về tín dụng của ngân hàng thương mại là phù hợp?
A. Tín dụng NHTM nhà nước kinh doanh không vì mục đích lợi nhuận
B. Tín dụng có đảm bảo và tín dụng không có đảm bảo
C. Tín dụng ngân hàng thương mại cổ phần là tín dụng tư nhân
D. Tín dụng NHTM có hoàn trả và tín dụng NHTM không có hoàn trả
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Giao dịch giao ngay là gì?
A. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay.
B. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay tại thời diểm giao dịch
C. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay tại thời diểm giao dịch. Kết thúc thanh toán được thực hiện trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày ký kết hợp đồng mua bán giao ngay.
D. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay. Kết thúc thanh toán trong vòng 2 ngày làm việc.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là chính xác?
A. Đảm bảo tiền vay của khách hàng khi vay vốn NHTM chỉ là các động sản; giấy tờ có giá.
B. Đảm bảo Đảm bảo tiền vay của khách hàng khi vay vốn NHTM là động sản, bất động sản; bảo lãnh của bên thứ 3.tiền vay của khách hàng khi vay vốn NHTM chỉ là bất động sản.
C. Đảm bảo tiền vay của khách hàng khi vay vốn NHTM chỉ là bất động sản.
D. Chỉ có A và B
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Luật tổ chức tín dụng có những quy định nào về an toàn đối với hoạt động của ngân hàng thương mại?
A. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc và duy trì các tỷ lệ an toàn theo quy định.
B. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc theo quy định
C. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc, quỹ dự phòng rủi ro và duy trì các tỷ lệ an toàn theo quy định.
D. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc và quỹ dự phòng rủi ro theo quy định
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Lãi suất huy động vốn của các NHTM do ai quyết định?
A. Do NHTW quyết định
B. Do từng NHTM quy định
C. Do NHTM xây dựng trình NHTW quyết định
D. Do các NHTM cùng quyết định
18/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 6
- 7 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng danh mục Trắc nghiệm ngân hàng
- 344
- 8
- 40
-
82 người đang thi
- 407
- 6
- 50
-
51 người đang thi
- 526
- 7
- 50
-
80 người đang thi
- 436
- 4
- 50
-
82 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận