Câu hỏi: Quá trình chuẩn hoá dữ liệu là quá trình:

88 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Tách lược đồ quan hệ hạn chế thấp nhất tổn thất thông tin 

B. Thực hiện các phép tìm kiếm dữ liệu

C. Chuyển đổi biểu diễn thông tin trong các dạng khác nhau

D. Tách lược đồ quan hệ không làm tổn thất thông tin .

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong mô hình phân cấp dữ liệu được biểu diễn:

A. Trong mỗi một cây, một bản gốc và bản ghi phụ thuộc.

B. Trong một tệp duy nhất theo cấu trúc cây.

C. Trong nhiều cây

D. Trong nhiều tệp theo cấu trúc cây.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Dị thường thông tin là nguyên nhân:

A. Gây cản trở cho việc cập nhật, bổ sung thông tin

B. Gây cản trở cho việc tách kết nối tổn thất thông tin 

C. Gây cản trở cho việc tìm kiếm, hỏi đáp thông tin.

D. Gây cản trở cho việc thực hiện các phép lưu trữ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm:

A. Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm không đối xứng với nhau.

B. CSDL càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp.

C. Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường đối xứng với nhau.

D. Không phức tạp.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Mô hình CSDL phân cấp là mô hình:

A. Dữ liệu được biểu diễn bằng con trỏ.

B. Dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây.

C. Dữ liệu được biểu diễn bằng mối quan hệ thực thể

D. Dữ liệu được biểu diễn bằng bảng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Quá trình chuyển quan hệ 1NF về 3NF là quá trình:

A. Loại bỏ dị thường thông tin và không tổn thất thông tin.

B. Loại bỏ dị thường thông tin và tổn thất thông tin.

C. Loại bỏ dị thường thông tin

D. Không tổn thất thông tin.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Khẳng định nào là phụ thuộc hàm:

A. Họ và tên -> Số chứng minh thư

B. Họ và tên -> Địa chỉ

C. Họ và tên -> Số điện thoại nhà riêng

D. Số chứng minh thư -> Họ và tên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 7
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm