Câu hỏi:

Qua các câu thơ 3, 4, 5, 6, chúng ta thấy được nét tính cách “ngông” của con người nhà thơ.

Đúng hay sai?

236 Lượt xem
30/11/2021
2.8 5 Đánh giá

A. Đúng

B. Sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Quê của Tản Đà ở đâu?

A. Ninh Bình

B. Hà Nội

C. Hải Dương

D. Hải Phong

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Theo em, do đâu mà tác giả có tâm trạng đó?

A. Do nỗi ưu thời mẫn thế trước sự tồn vong của đất nước, dân tộc

B. Do nỗi đau nhân tình thế thái.

C. Do nỗi cô đơn, bế tắc của cá nhân nhà thơ.

D. Cả ba nội dung trên.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhận định nào nói đúng nhất ý nghĩa của tiếng cười được thể hiện ở câu thơ cuối bài?

A. Cười thỏa mãn vì đã đạt được khát vọng thoát li mãnh liệt, đã xa lánh hẳn được cõi trần bụi bặm.

B. Cười mỉa mai, khinh bỉ cõi trần gian giờ đây chỉ còn là nơi bé nhỏ.

C. Cười hạnh phúc vì mình đã được sánh vai cùng chị Hằng.

D. Kết hợp cả A và B.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nhận xét nào sau đây đúng với những sáng tác thơ của Tản Đà?

A. Có thể xem thơ Tản Đà như một gạch nối giữa nền thơ cổ điển và nền thơ hiện đại Việt Nam.

B. Có thể xem thơ Tản Đà như một gạch nối giữa hai thời kì của nền thơ cổ điển Việt Nam.

C. Có thể xem thơ Tản Đà như một gạch nối giữa các thời kì của nền thơ cổ điển Việt Nam.

D. Có thể xem thơ Tản Đà như những sáng tác đặc sắc của nền thơ hiện đại Việt Nam.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Tản Đà sáng tác chủ yếu vào thời kì nào?

A. Cuối thế kỉ XIX

B. Đầu thế kỉ XX

C. Giữa thế kỉ XX

D. Cuối thế kỉ XX

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Dòng nào nói đúng nhất nội dung của hai câu thơ cuối bài?

A. Những nét tính cách độc đáo của con người Tản Đà.

B. Sự bay bổng và lãng mạn của tác giả khi cảm nhận về cuộc sống.

C. Mong muốn được thoát li cuộc sống trần thế của tác giả.

D. Nói lên mơ ước về tương lai, muốn được ở cung trăng mãi mãi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm: Muốn làm thằng cuội có đáp án
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 15 Phút
  • 17 Câu hỏi
  • Học sinh