Câu hỏi:

Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây:

458 Lượt xem
30/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Cấu trúc bậc 1

B. Cấu trúc bậc 1 và 2

C. Cấu trúc bậc 2 và 3

D. Cấu trúc bậc 3 và 4

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo prôtêin là:

A. C, H, O, N, P

B. C, H, O, N

C. K, H, P, O, S , N

D. C, O, N, P

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở:

A. Trong nhân tế bào

B. Trên phân tử ADN

C. Trên màng tế bào

D. Tại ribôxôm của tế bào chất

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Tính đa dạng của prôtêin do yếu tố nào sau đây quy định ?

A. Số lượng axit amin, trình tự sắp xếp axit amin

B. Thành phần axit amin, số lượng axit amin.

C. Thành phần axit amin, số lượng axit amin, trình tự sắp xếp axit amin.

D. Trình tự sắp xếp axit amin, thành phần axit amin

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là:

A. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau

C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit

D. Đều được cấu tạo từ các axit amin

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Các axit amin giống nhau và khác nhau ở những thành phần nào trong cấu trúc ?

A. Giống nhau ở axit phôtphoric, đường, khác nhau ở bazơ nictric.

B. Giống nhau ở nhóm -COOH và gốc hoá học R, khác nhau ở nhóm .

C. Giống nhau ở nhóm amin, gốc hoá học R, phân biệt nhau ở nhóm cacbôxyl.

D. Giống nhau ở nhóm amin, nhóm cacbôxyl, phân biệt nhau ở gốc hoá học R.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Phát biểu nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng ?

A. Mỗi mARN chỉ liên kết với một ribôxôm nhất định

B. mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm (pôliribôxôm) giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.

C. Mỗi phân tử mARN được làm khuôn tổng hợp nhiều loại prôtêin.

D. Mỗi chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ nhiều loại mARN.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

25 câu hỏi Trắc nghiệm Protein có đáp án
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 24 Câu hỏi
  • Học sinh